Câu 1
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Trong các vật dưới đây, vật nào là nguồn điện?
a. Bóng đèn điện.
b. Bếp điện.
c. Pin.
d. Cả ba vật kể trên.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án:
c. Pin.
Câu 2
a) Hoàn thành bảng sau:
Hoạt động | Các dụng cụ, phương tiện không sử dụng điện | Các dụng cụ, phương tiện sử dụng điện |
Thắp sáng | ||
Truyền tin | ||
Đốt nóng | ||
Vận tải | ||
Làm mát |
b) Hãy nêu ý kiến so sánh của bạn giữa các dụng cụ, phương tiện không sử dụng điện và các dụng cụ, phương tiện sử dụng điện khi thực hiện cùng một hoạt động:
Lời giải chi tiết:
a)
Hoạt động | Các dụng cụ, phương tiện không sử dụng điện | Các dụng cụ, phương tiện sử dụng điện |
Thắp sáng | Đèn dầu, nến | Bóng đèn điện, đèn pin,… |
Truyền tin | Ngựa, bồ câu truyền tin,… | Điện thoại, vệ tinh,… |
Đốt nóng | Bếp lửa, bếp ga,… | Bàn là, máy sấy tóc,… |
Vận tải | Xe đạp, xe ngựa,… | Xe điện, xe đạp điện, tàu điện ngầm,… |
Làm mát | Quạt giấy, quạt mo,… | Máy điều hòa, quạt điện,… |
b) Khi thực hiện cùng hoạt động thì các dụng cụ, phương tiện sử dụng điện thường hoạt động có năng suất cao hơn các dụng cụ, phương tiện không sử dụng điện.
Câu 3
Tìm hiểu một số đồ dùng, máy móc dùng điện ở gia đình bạn và hoàn thành bảng sau:
Tên đồ dùng, máy móc | Nguồn điện (pin, ắc-quy, ổ điện (điện do nhà máy điện cung cấp),…) | Tác dụng của dòng điện trong các đồ dùng, máy móc đó (đốt nóng, thắp sáng, làm chạy động cơ,…) |
Lời giải chi tiết:
Tên đồ dùng, máy móc | Nguồn điện (pin, ắc-quy, ổ điện (điện do nhà máy điện cung cấp),…) | Tác dụng của dòng điện trong các đồ dùng, máy móc đó (đốt nóng, thắp sáng, làm chạy động cơ,…) |
Bóng đèn điện | Ổ điện | Thắp sáng |
Bàn là | Ổ điện | Đốt nóng |
Máy bơm nước | Ổ điện | Làm chạy động cơ |
Xem lại lí thuyết
tại đây
:Tuần 13: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...
Chương 4. Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
Bài tập cuối tuần 6
Bài tập cuối tuần 10
Unit 1: What's Your Address?