Câu 1
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.1. Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì?
a. Đồ sành.
b. Đồ sứ.
c. Đồ gốm.
1.2. Gạch, ngói, nồi đất được gọi là gì?
a. Đồ gốm không tráng men.
b. Đồ gốm có tráng men.
1.3. Đồ sành, đồ sứ được gọi là gì?
a. Đồ gốm không tráng men.
b. Đồ gốm có tráng men.
Lời giải chi tiết:
1.1: c
1.2: a
1.3: b
Câu 2
Quan sát các hình trang 5
Hình | Công dụng |
Hình 1a | |
Hình 1b | |
Hình 2a | |
Hình 2b | |
Hình 2c |
Lời giải chi tiết:
Hình | Công dụng |
Hình 1a | Dùng để xây tường. |
Hình 1b | Dùng để xây tường. |
Hình 2a | Dùng để lát sân hoặc vỉa hè. |
Hình 2b | Dùng để lát sàn nhà. |
Hình 2c | Dùng để ốp tường. |
Câu 3
Nối hình chụp mái nhà ở cột A với loại ngói ở cột B cho phù hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Tính chất nào dưới đây không phải của gạch, ngói?
a. Thường xốp, có những lỗ nhỏ li ti.
b. Dễ vỡ.
c. Có ánh kim.
Lời giải chi tiết:
Chọn c.
Xem lại lí thuyết
tại đây
:Bài tập cuối tuần 32
Unit 15. What would you like to be in the future?
Unit 12: Don't Ride Your Bike Too Fast!
Chủ đề 1 : Bước đầu đến với máy tính
Học kì 1