Bài 1
1. Read US TODAY. What is couchsurfing? Discuss whether you would like to do it. Give reasons for your answers.
(Đọc US TODAY. Couchsurfing là gì? Thảo luận xem bạn có muốn làm điều đó không. Đưa ra lý do cho câu trả lời của bạn.)
US TODAY
We asked CS* employee, Dan, about the world's largest travel community.
What is it?
A worldwide travel network connecting travellers with people who offer free accommodation. Who is it for?
People who don't want to stay in hotels and want to meet local people and experience new cultures.
How much does it cost?
Nothing! It's free. How long have you worked for CS? I've been here since it started in 2004. I've worked with people from all over the world for more than ten years. Together, we want to create a global community
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Chúng tôi hỏi nhân viên CS, Dan, về cộng đồng du lịch lớn nhất thế giới.
Nó là cái gì?
Một mạng lưới toàn cầu kết nốt những người đi du lịch tới những người có căn hộ miễn phí.
Họ là ai?
Những người không muốn ở khách sạn và muốn gặp người địa phương và có những trải nghiệm văn hoá mới.
Nó tốn bao nhiêu tiền?
Chẳng mất gì! Nó hoàn toàn miễn phí. Bạn đã làm cho CS bao lâu rồi? Tôi đã làm ở đây từ năm 2004. Tôi đã làm việc với những người từ khắp nơi trên thế giới hơn 10 năm. Chúng tôi muốn cùng nhau tạo nên một cộng đồng toàn cầu.
Bài 2
2. Read the GRAMMAR FOCUS. Complete the examples using Present Perfect forms in blue in Exercise 1.
(Đọc GRAMMAR FOCUS. Hoàn thiện ví dụ về cách sử dụng thể hiện tại hoàn thành trong bài tập 1.)
GRAMMAR FOCUS
Present Perfect with for and since
- You use Present Perfect to talk about unfinished situations that started in the past and continue in time 'up to now'.
- You use How long to ask about the length of time 'up to now'.
How long? ________you __________for CS?
- You use since when the answer is a point in time:
e.g. since 1998, since last week, since I was born.
I 2______here since it started in 2004.
- You use for when the answer is a period of time:
e.g. for six hours, for a few days, for a long time.
I 3_______ with people from all over the world for more than ten years.
Lời giải chi tiết:
- How long have you worked for CS?
- I've been here since it started in 2004.
- I've worked with people from all over the world for more than ten years.
Bài 3
3. Use for or since and the Present Perfect forms of the verbs in brackets to complete the following comments.
(Dùng For hoặc Since và thể hiện tại cho động từ trong ngoặc để hoàn thiện những bình luận sau.)
Couchsurfer
I 1''ve been (be) a member 2. for/ since three years now. 3. For
Since I became a member, I 4.______ (stay) in thirty-two countries in different types of accommodation.
I 5._____ (sleep) in a luxury studio apartment in Manhattan, on a houseboat in Amsterdam and in a basement flat in London - all for free!
Host
I 6.____(be) a couchsurfing host 7. for/ since two years now and I 8.______ (already / meet) more than thirty people. At the moment, Miki is visiting from Tokyo. I 9._____(only know) her 10. for / since a week, but I'm sure we'll remain friends. Miki is happy too - she 11______(study) English 12. for / since ten years, but she 13______(never / have) the chance to speak with a native speaker before. She 14.______(be) here 15. for / since nearly a week, but she 16._______ (not feel) homesick because I make her feel at home.
Lời giải chi tiết:
1. | 2. for | 3. Since | 4. have stayed |
5. have slept | 6. have been | 7. for | 8. have already met |
9. Have only known | 10. for | 11. has studied | 12. for |
13. never had | 14. have never had | 15. for | 16. didn’t feel |
Bài 4
4. Complete the sentences with Present.
(Hoàn thành các câu sau với thể Hiện tại hoàn thành.)
Perfect forms.
1. I/ live in / a semi-detached house/l/ 8 years old.
2. My grandmother / have / a cottage / in the countryside / she/small.
3. My mum / own / a bungalow / by the sea / 10 years.
4. you / ever think of / living/ a camper van?
Lời giải chi tiết:
1. I have lived in a semi-detached house since I was 8 years old.
2. My grandmother has had a cottage in the countryside when she was small.
3. My mum has owned a bungalow by the sea for 10 years.
4. Have you ever thought of linving in a camper van?
Unit 7: Tourism
Đề thi giữa kì 2
Đề kiểm tra học kì 2
Phần 1. Sinh học tế bào
Chủ đề 7: Hệ thống chính trị nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10