Bài 1
1. Look at the photos. Where would you like to spend your summer holiday? Why?
(Nhìn vào những bức ảnh. Bạn muốn nghỉ hè ở đâu? Tại sao?)
Lời giải chi tiết:
I want to spend my summer holiday in a peaceful village because i don’t like the noise in the city.
I want to spend my summer holiday in a big city because there are many entertainment venues.
Bài 2
2. Listen to Robbie and his friend. Decide whether the following statements are true (T) or false (F).
(Hãy lắng nghe Robbie và bạn của anh ấy. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F).)
1. Robbie's Mom speaks French very well.
(Mẹ của Robbie nói tiếng Pháp rất tốt.)
2. Robbie speaks French better than his Mom.
(Robbie nói tiếng Pháp tốt hơn mẹ của anh ấy.)
3. Robbie often goes to bed early when he's in Paris.
(Robbie thường đi ngủ sớm khi ở Paris.)
4. Robbie thinks that the food in Paris is pretty amazing.
(Robbie nghĩ rằng đồ ăn ở Paris khá tuyệt vời.)
5. Robbie thinks Paris is rather boring.
(Robbie cho rằng Paris khá tẻ nhạt.)
6. Robbie's friend thinks time goes unbelievably slowly in Paris.
(Bạn của Robbie cho rằng thời gian trôi chậm một cách khó tin ở Paris.)
Bài 3
3. Choose a correct option A, B or C to complete the second sentence, so that it has a similar meaning to the first.
(Chọn một phương án đúng A, B hoặc C để hoàn thành câu thứ hai, sao cho nó có nghĩa tương tự với câu thứ nhất.)
1. My house is not very far from the school.
My house is______ near the school.
A. very
B. quite
C. completely
2. My cousin really hates meeting people.
My cousin is______shy.
A. extremely
B. a little
C. slightly
Lời giải chi tiết:
1. B
2. A
Bài 4
4. Form correct adverbs from the adjectives in bold. Then put the words in the correct order to make sentences.
(Tạo thành các trạng từ đúng với các tính từ in đậm. Sau đó đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu.)
1. go to bed /I/ at the weekend / real late
I go to bed really late at the weekend.
2. eat /l/ quite healthy.
3. I/ my money/ wise/ spend.
4. extreme easy / new words / learn / I.
5. pretty fast / drives / My father/ his car.
6. understand / My parents / I do /English / than / good.
Lời giải chi tiết:
1. I go to the bed lately at the weekend.
2. I eat healthily.
3. My mom spend mony wisely.
4. I learn new words easily.
5. My father drives his car fastly.
6. My parents understand English better than I do.
Bài 5
5. In pairs, take turns to describe your neighbourhood in 5 sentences.
(Theo cặp, lần lượt mô tả khu phố của bạn trong 5 câu.)
The streets in my neighbourhood are extremely narrow.
(Đường phố trong khu phố của tôi vô cùng chật hẹp.)
Lời giải chi tiết:
- My neighbourhood are very friendly.
- Their houses are quitely simple but very comfortable.
- My neighbourhood also has many stores, markets, post office, bank, stadium so it is very convenient for local people.
Chương 4. Khí quyển
Tác giả tác phẩm - Chân trời sáng tạo
Chữ người tử tù
Chương 5. Năng lượng hóa học
Chủ đề 9: Rèn luyện bản thân theo định hướng nghề nghiệp
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10