Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look at the photos and discuss the questions.
1. What natural disasters do the photos illustrate?
(Những bức ảnh minh họa những thảm họa thiên nhiên nào?)
2. What other natural disasters can you name?
(Bạn có thể kể tên những thảm họa thiên nhiên nào khác?)
3. Which natural disasters are common in your country?
(Những thiên tai nào phổ biến ở nước bạn?)
4. Have you ever experienced a natural disaster? What happened?
(Bạn đã bao giờ trải nghiệm một thiên tai? Chuyện đã xảy ra?)
2. Phương pháp giải
Nhìn vào tranh và thảo luận các câu hỏi
3. Lời giải chi tiết
1. They are typhoons (a), volcanic eruption (b) and forest fire (c).
(Đó là bão nhiệt đới (bức tranh a), phun trào núi lửa (bức tranh b) và cháy rừng (bức tranh c).
2. They are floods, tsunamis, tornadoes, mudslides, earthquakes, and drought.
(Đó là lũ lụt, sóng thần, lốc xoáy, lũ bùn, động đất, hạn hán.)
3. Natural disasters occur in Vietnam are typhoons, floods, tornados.
(Thiên tai xảy ra ở Việt Nam là bão, lũ lụt, lốc xoáy.)
4. Yes, I have. Last year I experienced a typhoon in the middle of Việt Nam. The sky was getting dark, the wind was getting stronger and the rain was extremely heavy. I stayed at home and heard the sound of the trees falling down. After a day, strong winds and heavy rains resulted in flooding.
(Vâng tôi có. Năm ngoái tôi đã trải qua một cơn bão ở miền Trung Việt Nam. Trời tối dần, gió ngày càng mạnh và mưa rất to. Tôi ở nhà và nghe tiếng cây đổ. Sau một ngày, gió mạnh và mưa lớn dẫn đến lũ lụt.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen to a radio programme called Violent Earth. What natural disaster is being reported? Where is the reporter?
2. Phương pháp giải
(Nghe một chương trình phát thanh tên là Trái Đất bạo lực. Thảm họa thiên nhiên nào đang được báo cáo? Phóng viên đang ở đâu?)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành nghe trên lớp
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Put the words in the sentences and questions from the programme in the correct order. Then listen again and check.
1. are/being criticised/What/for/the public services/?
_______________________________________
2. with / These situations / very difficult/to deal / are
_______________________________________
3. The firefighters/which/ don't know / on/ ones / to focus
_______________________________________
2. Phương pháp giải
Đặt các từ trong câu và câu hỏi từ chương trình theo đúng thứ tự. Sau đó nghe lại và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết:
1. What the public services are being criticised on?
(Những gì các dịch vụ công đang bị chỉ trích về?)
2. These situations are very difficult to deal with.
(Những tình huống này rất khó giải quyết.)
3. The firefighter don’t know which ones to focus on.
(Lính cứu hỏa không biết nên tập trung vào cái nào.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Complete the sentences with your own ideas and the phrases in the box to make them true for you. Then compare them with a partner.
agree with believe in are about focus on happen to wait for |
1. Animal welfare is something which I really care about.
2. ______ is somebody who I nearly always __________.
3. __________ is something which I've never __________.
4. __________ is somebody who I always have to __________.
5. __________ is something which I find difficult to __________.
6.__________ is somebody who strange things always __________.
2. Phương pháp giải
LANGUAGE FOCUS Prepositions at the end of clauses (Giới từ ở cuối mệnh đề) •In relative clauses (Trong mệnh đề quan hệ) Not everybody has somebody (who) they can stay with. (Không phải ai cũng có ai đó (người) mà họ có thể ở cùng.) •In wh- questions (Trong câu hỏi wh) Who are those people getting help from? (Những người đó nhận được sự giúp đỡ từ ai?) •In infinitive structures (Trong cấu trúc nguyên thể) These situations are very difficult to deal with. (Những tình huống này rất khó giải quyết.) |
3. Lời giải chi tiết
1. Animal welfare is something which I really care about.
(Quyền lợi động vật là điều mà tôi thực sự quan tâm.)
2. My father is somebody who I nearly always believe in.
(Cha tôi là người mà tôi gần như luôn tin tưởng.)
3. Deforestation is something which I've never agreed with.
(Phá rừng là điều mà tôi chưa bao giờ đồng ý.)
4. My best friend is somebody who I always have to wait for.
(Người bạn thân nhất của tôi là người mà tôi luôn phải chờ đợi.)
5. Learning English is something which I find difficult to focus on.
(Học tiếng Anh là điều mà tôi cảm thấy khó tập trung vào.)
6. My grandmother is somebody who strange things always happen to.
(Bà tôi là người luôn xảy ra những điều kỳ lạ.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Write questions using the verb in brackets. Then ask each other the questions and give your own answers.
1. A: __________ (worry)?
What sort of things do you worry about?
2. A: __________ (listen)?
3. A: __________ (spend money)?
4. A: __________ (want to work)?
5. A: __________(borrow money)?
6. A: __________ (have lunch)?
2. Phương pháp giải
Viết câu hỏi sử dụng động từ trong ngoặc Sau đó đặt câu hỏi cho nhau và đưa ra câu trả lời của riêng bạn.
3. Lời giải chi tiết
1.
A: What sort of things do you worry about?
(Bạn lo lắng về cái gì?)
B: I worry about my English exam tomorrow.
(Tôi lo lắng cho kì thi tiếng Anh ngày mai.)
2.
A: What kind of music do you listen to?
(Bạn nghe thể loại nhạc nào?)
B: I listen to jazz music.
(Tôi nghe nhạc jazz.)
3.
A: What activity do you like spending money on?
(Hoạt động nào bạn thích tiêu tiền vào?)
B: I like spending my money on shopping online.
(Tôi thích tiêu tiền cho mua sắm trực tuyến.)
4.
A: What company do you want to work for?
(Bạn muốn làm việc ở công ty nào?)
B: I want to work for Google.
(Tôi muốn làm việc cho Google.)
5.
A: Who will you borrow money from?
(Bạn sẽ mượn tiền từ ai?)
B: I will borrow money from my sister.
(Tôi sẽ mượn tiền từ chị của tôi.)
6.
A: What food do you have lunch with?
(Đồ ăn nào bạn thường dùng để ăn trưa?)
B: I have lunch with rice and boiled eggs.
(Tôi ăn trưa với cơm và trứng luộc.)
Unit 6: High-flyers
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Ngữ văn lớp 11
Phần một. CÔNG DÂN VỚI KINH TẾ
Unit 8: Conservation
Bài 11: Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á - Tập bản đồ Địa lí 11
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11