Bài 1
Đ, S?
Phương pháp giải:
Quan sát cách đặt tính rồi tính trong hình rồi điền Đ, S vào ô trống cho thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Ta thấy phép tính ở câu a đặt tính sai.
Phép tính ở câu d có kết quả sai. 75 – 39 = 36.
Bài 2
Đặt tính rồi tính.
a) 39 + 36 66 + 28 7 + 85
……… ……… ……..
……… ……… ……..
……… ……… ……..
b) 85 – 56 93 – 88 52 – 9
……… ……… ……..
……… ……… ……..
……… ……… ……..
Phương pháp giải:
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Tô màu vàng vào quả bóng ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu tím vào quả bóng ghi phép tính có kết quả lớn nhất.
Phương pháp giải:
Em thực hiện tính kết quả phép tính trên mỗi quả bóng rồi tô màu theo yêu cầu bài toán.
Lời giải chi tiết:
Ta có 35 + 50 = 85 86 – 26 = 60 80 + 4 = 84 100 – 30 = 70
Mà 60 < 60 < 84 < 85 nên ta tô màu vàng vào quả bóng ghi phép tính 86 – 26, tô màu tím vào quả bóng ghi phép tính 35 + 50.
Bài 4
Trong ngày sinh nhật bà, Việt hỏi: Bà ơi, năm nay bà bao nhiêu tuổi?”. Bà nói: “Cháu tính nhé! Năm nay ông 65 tuổi, bà kém ông 6 tuổi.” Em hãy cùng Việt tính tuổi của bà?
Phương pháp giải:
Số tuổi của bà hiện nay = Số tuổi của ông – 6 tuổi.
Lời giải chi tiết:
Số tuổi của bà hiện nay là
65 – 6 = 59 (tuổi)
Đáp số: 59 tuổi
Bài 5
a) Tính.
76 + 18 – 9 = ………………..
81 – 54 + 8 = ……………….
b) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: …………………….
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: …………………...
Hiệu của hai số trên là: …………………………………….
Phương pháp giải:
- Em thực hiện tính từ trái sang phải.
- Tìm các số theo yêu cầu của bài toán rồi tìm hiệu của chúng.
Lời giải chi tiết:
a) 76 + 18 – 9 = 94 – 9 = 85
81 – 54 + 8 = 27 + 8 = 35
b) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Hiệu của hai số trên là: 90 – 11 = 79
Chủ đề 2: Trường học
Chủ đề 2. Trường học
Unit 12: At the cafe
Chương 3. Phép nhân, phép chia
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2