Đề bài
Câu 1 (1 điểm):
Công thức phân tử | Ca(HCO3)2 | NaHCO3 | NaClO | KMnO4 |
Gọi tên | Canxi cacbonat | Natri hidrocacbonat | Natri hipoclorat | Kali pemanganat |
(1) | (2) | (3) | (4) |
Các chất gọi tên đúng là:
A.(1), (2), (3).
B.(1), (2), (4).
C.(1), (3), (4).
D.(2), (4).
Câu 2 (1 điểm): Cho sơ đồ:
\(C{O_2}( + {\rm{dd}}NaOH(1)) \to NaHC{O_3}( + {H_2}C{O_3}(2)) \)\(\,\to N{a_2}C{O_3}( + {\rm{dd}}HCl(3)) \to NaHC{O_3}\)
Trong 3 vị trí trên, chất phản ứng ở vị trí nào sai?
A.(2) B.(3)
C.(1) D.(1) và (2).
Câu 3 (2 điểm): Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?
\(\eqalign{ & (1)NaHC{O_3} + NaOH \to N{a_2}C{O_3} + {H_2}O \cr & (2)2NaHC{O_3} \to N{a_2}C{O_3} + C{O_2} + {H_2}O({t^0}) \cr & (3)NaHC{O_3} + Ca{(OH)_2} \to N{a_2}C{O_3} + CaC{O_3} + {H_2}O \cr & (4)2NaHC{O_3} + CaC{l_2} \to Ca{(HC{O_3})_2} + 2NaCl. \cr} \)
A.(2), (3), (4).
B.(1), (3), (4).
C.(1), (2), (4).
D.(1), (2), (3).
Câu 4 (1 điểm): Có các chất bột màu trắng: Na2CO3, CaCO3, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?
A.Nước, dung dịch HCl.
B.Nước, dung dịch CaCl2, dung dịch HCl.
C.Dung dịch HCl, dung dịch CaCl2.
D.Dung dịch Ca(OH)2.
Câu 5 (1 điểm): Cho các phương trình hóa học:
\(\eqalign{ & C{O_2} + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{\(\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}\)}} {H_2}C{O_3}(1) \cr & CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O(2) \cr} \)
Các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
A.Phương trình (1) chứng tỏ axit H2CO3 là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit H2CO3 có tính axit yếu hơn axit HCl.
B. Phương trình (1) nói lên axit H2CO3 là axit 2 nấc.
C. Phương trình (2) nói lên CaCO3 là muối tan được trong nước.
D. Phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại.
Câu 6 (1 điểm): CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là cùng
A.tác dụng với kiềm và oxit bazo.
B.tác dụng với nước.
C.tác dụng với dung dịch muối.
D.được dùng để chữa cháy.
Câu 7 (1 điểm): Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?
\(\eqalign{ & A,CaC{O_3} \to CaO + C{O_2}({t^0}) \cr & B.CaO + Si{O_2} \to CaSi{O_3}({t^0}) \cr & C.N{a_2}C{O_3} + Si{O_2} \to N{a_2}Si{O_3} + C{O_2}({t^0}) \cr & D.Si + {O_2} \to Si{O_2}({t^0}) \cr} \)
Câu 8 (2 điểm): Khối lượng KHCO3 thu được khi sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là (K = 39, O = 16, C = 12, H = 1)
A.20 gam B.10 gam
C.30 gam D.40 gam.
Lời giải chi tiết
1.Đáp án
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | A | D | B | A | A | D | A |
2.Lời giải
Câu 1: (D)
Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbonat.
Câu 2: (A)
Vị trí (2): là nhiệt phân hay với tác dụng với NaOH.
Câu 3: (D)
Phản ứng (4) 2NaHCO3 + CaCl2 \(\to\) Ca(HCO3)2 + 2NaCl.
Không xảy ra vì Ca(HCO3)2 và NaCl đều là những chất tan được trong nước.
Câu 4: (B)
Chất không tan trong nước là CaCO3.
Dung dịch CaCl2 nhận ra Na2CO3 do tạo ra kết tủa CaCO3
\(N{a_2}C{O_3} + CaC{l_2} \to CaC{O_3} \downarrow + 2NaCl\)
Dùng dung dịch HCl nhận ra được NaHCO3 do có hiện tượng sủi bọt.
\(NaHC{O_3} + {\rm{ }}HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}NaCl + C{O_2} \uparrow + {H_2}O\)
Còn lại là NaCl.
Câu 5: (A)
\(C{O_2} + {H_2}O \mathbin{\lower.3ex\hbox{\(\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}\)}} {H_2}C{O_3}(1)\)
Nghĩa là có sự phân hủy H2CO3.
\(CaC{O_3} + 2HCl \to CaC{l_2} + C{O_2} + {H_2}O(2)\)
Axit H2CO3 bị axit HCl đẩy ra khỏi muối CaCO3.
Câu 6: (A)
SiO2 không tác dụng với nước. Không tác dụng với dung dịch muối, không dùng để chữa cháy.
Câu 7: (D)
Si + O2 \(\to\) SiO2 (t0) không dùng trong sản xuất thủy tinh.
Câu 8: (A)
\(\eqalign{ & {n_{C{O_2}}} = {{6,72} \over {22,4}} = 0,3mol \cr & {n_{KOH}} = 0,4mol \Rightarrow 1 < {{{n_{KOH}}} \over {{n_{C{O_2}}}}} < 2 \cr} \)
Nên phản ứng tạo 2 muối:
\(\eqalign{ & C{O_2} + KOH \to KHC{O_3} \cr & C{O_2} + 2KOH \to {K_2}C{O_3} + {H_2}O \cr} \)
Gọi x, y lần lượt là số mol của KHCO3, K2CO3.
Thì \({n_{C{O_2}}} = x + y = 0,3\) và \({n_{KOH}} = x + 2y = 0,4.\)
Giải ta được \(y = 0,1\) mol, \(x = 0,2\) mol \(\Rightarrow {m_{KHC{O_3}}} = 0,2.100 = 20gam.\)
Đề kiểm tra giữa học kì 1
Bài 11: Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Unit 5: The Media - Phương tiện truyền thông
Đề thi, đề kiểm tra học kì 1 - Địa lí 9