Bài 1
1. Complete the following sentences.
(Hoàn thành các câu.)
1. There will be (be) fewer cars.
2. There ___ (not be) any diseases and wars, and people ___ (be) very happy.
3. I don’t think people ___ (live) on Mars.
4. I think cars ___ (have) no wheels and they ___ (not need) drivers because they ___ (be) automatic.
5. I ___ (invent) flying shoes because it ___ (be) easier to go to school that way.
6. I ___ (not need) to drive. I ___ (buy) a self-driving car.
Lời giải chi tiết:
2. There will not be any diseases and wars, and people wll be very happy.
(Sẽ không có bất cứ dịch bệnh và chiến tranh, và mọi người sẽ rất hạnh phúc.)
3. I don’t think people will live on Mars.
(Tôi không nghĩ mọi người sẽ sống trên sao hoả.)
4. I think cars will have no wheels and they will not need drivers because they will be automatic.
(Tôi nghĩ rằng ô tô sẽ không có bánh xe và chúng ta sẽ không cần điều khiển vì chúng sẽ là số tự động.)
5. I will invite flying shoes because it will be easier to go to school that way.
(Tôi sẽ mời giày bay vì đi học theo cách đó sẽ dễ hơn.)
6. I will not need to drive. I will buy a self-driving car.
(Tôi không cần lái xe. Tôi sẽ mua một chiếc xe tự lái.)
Bài 2
2. Write negative sentences.
(Viết các câu phủ định.)
1. There will be more cars.
There will not / won’t be more cars. Public transport will be more convenient. People will use public transport instead.
(Sẽ không có / sẽ không có nhiều ô tô hơn. Giao thông công cộng sẽ thuận tiện hơn. Mọi người sẽ dùng phương tiện công cộng.)
2. Flying cars will be popular. They are expensive and they are dangerous.
3. People will live on Mars. Instead, aliens will visit Earth.
4. Everyone will own a car. Shared cars will be popular.
5. People will move to big cities. When transportation takes less time, people will move away from big cities for better life quality.
6. We will have self-driving cars soon. Driving requires a lot of skills. The technology is still limited.
Lời giải chi tiết:
2. Flying cars will not be popular. They are expensive and they are dangerous.
(Xe bay sẽ không phổ biến. Nó đắt tiền và nguy hiểm.)
3. People will not live on Mars. Instead, aliens will visit Earth.
(Con người sẽ không sống trên sao hoả. Thay vào đó, người ngoài hành tinh sẽ thăm trái đất.)
4. Everyone will not own a car. Shared cars will be popular.
(Mọi người sẽ không có xe riêng. Xe công cộng sẽ phổ biến.)
5. People will not move to big cities. When transportation takes less time, people will move away from big cities for better life quality.
(Con người sẽ không chuyển tới thành phố lớn. Khi phương tiện di chuyển mất ít thời gian hơn, mọi người sẽ di chuyển khỏi các thành phố lớn để có chất lượng cuộc sống tốt hơn.)
6. We will not have self-driving cars soon. Driving requires a lot of skills. The technology is still limited.
(Chúng ta sẽ không có xe riêng sớm. Đi xe cần rất nhiều kĩ năng. Công nghệ vẫn còn hạn chế.)
Bài 3
3. Use will and one of the verbs below to complete the following paragraph.
Lời giải chi tiết:
2. will not have
3. will be
4. will have
5. will not see
6. will save
Bài 4
4. Complete the sentences, then match the sentences with the pictures.
(Hoàn thành các câu, sau đó ghép các câu với hình ảnh.)
1. I will be (be) a journalist. But I (not drive) ___ to work. I ___ (go) from place to place on a bullet train.
It ___ (save) me time.
2. I ___ (be) a policeman. I ___ (use) jetpack to follow criminals.
3. I ___ (work) on a farm. I ___ (drive) helicopters to spread seeds and herd animals.
4. I ___ (fly) a plane. The plane ___ (travel) at super speed. It’s a supersonic plane.
5. I ___ (not travel) to work. I ___ (work) from home.
Lời giải chi tiết:
1. I will be a journalist. But I will not drive to work. I will go from place to place on a bullet train.
It will save me time.
(Tôi sẽ là nhà báo. Nhưng tôi sẽ không lái xe đến chỗ làm. Tôi sẽ đi từ nơi này đến nơi có tàu cao tốc.)
2. I will be a policeman. I will use jetpack to follow criminals.
(Tôi sẽ là một cảnh sát. Tôi sẽ dùng jetpack để theo bọn tội phạm.)
3. I will work on a farm. I will drive helicopters to spread seeds and herd animals.
(Tôi sẽ làm việc trong một trang trại. Tôi sẽ lái máy bay trực thăng để rải hạt giống và đàn gia súc.)
4. I will fly a plane. The plane will travel at super speed. It’s a supersonic plane.
(Tôi sẽ lái máy bay. Máy bay sẽ di chuyển với tốc độ nhanh. Đó là một chiếc máy bay siêu thanh.)
5. I will not travel to work. I will work from home.
(Tôi sẽ không đi làm. Tôi sẽ làm ở nhà.)
Đề thi học kì 2
Chủ đề 2. Chăn nuôi và thủy sản
Unit 1: Free Time
Bài 7: Thế giới viễn tưởng
Bài 5: Yêu thương con người
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World