Bài 1
1. Choose one word that is different from the other, then write your explanation underneath, using the structure “ … is different from the others because …”
(Chọn một từ khác với từ còn lại, sau đó viết lời giải thích của bạn bên dưới, sử dụng cấu trúc “… khác với những từ khác vì …”)
Lời giải chi tiết:
2. c | 3. d | 4. c | 5. d | 6. d |
Bài 2
2. Join the sentences halves together to make complete sentences.
(Hoàn thành nửa câu còn lại với nhau để tạo thành câu.)
1. Future cars will be
2. Travelling by train is
3. Our rail network will be
4. This red car is not
5. Electric buses are
6. This car may travel
a. not as fast as travelling by planes.
b. different from today’s cars. They will not use fossil fuels.
c. as fast as the sound.
d. different from electric cars in that they can carry more people.
e. as expensive as the blue one.
f. different from the current one. More train networks will be result.
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. a | 3. f | 4. d | 5. e | 6. c |
Bài 3
3. Use the given words to write complete sentences using “(not) as … as …”.
(Dùng từ đã cho để hoàn thành các câu dùng “(not) as … as …”.
1. Coaches / comfortable / trains.
Coaches are not as comfortable as trains.
2. Travelling by bike / expensive / travelling by bus.
3. A car / large / a train.
4. An average cruise ship / big / three football fields.
5. Travelling by train / dizzy / travelling by plane.
6. Travelling by motorbike / exciting / travelling by bike.
Lời giải chi tiết:
2. Travelling by bike is not as expensive as travelling by bus.
(Đi bằng xe đạp không đắt bằng đi xe buýt.)
3. A car is not large as a train.
(Xe hơi không to bằng tàu lửa.)
4. An average cruise ship is as big as three football fields.
(Một tàu du lịch trung bình lớn bằng ba sân bóng đá.)
5. Travelling by train is dizzy as travelling by plane.
(Đi tàu hoả chóng mặt như đi bằng máy bay.)
6. Travelling by motorbike is as exciting as travelling by bike.
(Đi bằng ô tô thú vị như đi bằng xe đạp.)
Câu 4
h
Chủ đề 4: Ứng dụng tin học
Chương 9. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Chương 1: Số hữu tỉ
Bài 6. Bài học cuộc sống
Unit 1: Cultural interests
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World