Bài 1
1. Write the opposites of the following adjectives.
(Viết các vế đối của các tình từ sau.)
Lời giải chi tiết:
Adjectives Safe Comfortable Slow Cheap Convenient Noisy | Antonyms Dangerous Uncomfortable Fast Expensive Unconvenient Quiet |
Bài 2
2. Complete the following sentences using the correct words from the list.
(Hoàn thành các câu dùng từ đúng tử danh sách.)
1. I’m going to be late as I’m caught in a terrible traffic jam.
2. Travelling via motorcycle taxis (xe ôm) can be more ___ than taking taxis, but it’s much more fun.
3. Driving a car can be ___. Besides the cost of buying a car, you have to pay a lot for parking.
4. If you want to go to the airpot from the city center using ___ transport, you must take two buses.
5. Travelling by train is not as ___ as travelling by plane, but it’s safer.
6. I love travelling by car because it’s ___. We don’t need to share our vehicle with other people.
Lời giải chi tiết:
2. Travelling via motorcycle taxis (xe ôm) can be more dangerous than taking taxis, but it’s much more fun.
(Đi bằng xe ôm có thể nguy hiểm hơn đi taxi, nhưng nó vui hơn.)
3. Driving a car can be private. Besides the cost of buying a car, you have to pay a lot for parking.
(Đi bằng xe ô tô có thể riêng tư. Ngoài ra giá để mua một chiếc xe hơi, bạn có thể phải trả nhiều tiền cho việc đậu xe.)
4. If you want to go to the airpot from the city center using public transport, you must take two buses.
(Nếu bạn muốn đi đến sân bay từ trung tâm thành phố dùng phương tiện công cộng, bạn phải đón hai chuyến xe buýt.)
5. Travelling by train is not as expensive as travelling by plane, but it’s safer.
(Đi bằng tàu lửa không đắt bằng đi máy bay, nhưng nó an toàn hơn.)
6. I love travelling by car because it’s fast. We don’t need to share our vehicle with other people.
(Tôi thích đi bằng xe ô tô vì nó nhanh. Chúng tôi không cần chia sẻ phương tiện giao thông với người khác.)
Bài 3
3. Use the words given to write complete sentences.
(Dùng các từ đã cho để hoàn thành các câu.)
1. The taxi / not safe / the underground /.
The taxi is not as safe as the underground.
(Taxi không an toàn bằng đi dưới mặt đất.)
2. A bus / slow / taxi /.
3. Ships / noisy / bus /.
4. Travelling by bus / convenient / travelling by taxi /.
5. Travelling by bike / tiring / travelling by bus /.
6. Travelling by train / enjoyable / travelling by plane /.
Lời giải chi tiết:
2. A bus is as slow as taxi.
(Xe buýt đi chậm bằng taxi.)
3. Ships are as noisy as bus.
(Thuyền ồn ào như xe buýt.)
4. Travelling by bus is as convenient as travelling by taxi.
(Đi bằng xe buýt thuận tiện như đi taxi.)
5. Travelling by bike is as tiring as travelling by bus.
(Đi bằng xe đạp mệt như đi xe buýt.)
6. Travelling by train is as enjoyable as travelling by plane.
(Đi bằng tàu lửa thoải mái như đi máy bay.)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Lịch sử lớp 7
Unit 11: Travelling in the future
Chương 9. Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác
Chủ đề 9: Tìm hiểu phẩm chất và năng lực cần có ở người lao động
Chương V. Ánh sáng
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World