Bài 1
Gap-fill
(Điền vào chỗ trống)
I can identify specific details in an interview.
(Tôi có thể xác định các chi tiết cụ thể trong một cuộc phỏng vấn.)
1. Nội dung câu hỏi
Look at the photos. In pairs, discuss: Which of these activities do you want to do to help people in your community?
2. Phương pháp giải
Nhìn vào những bức ảnh. Thảo luận theo cặp: Bạn muốn thực hiện hoạt động nào trong số những hoạt động này để giúp đỡ mọi người trong cộng đồng của mình?
3. Lời giải chi tiết
I want to pick up garbage and rescue animals to help our community.
(Tôi muốn nhặt rác và giải cứu động vật để giúp đỡ cộng đồng của chúng ta.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen to a conversation with Dr. Vũ Linh about the benefits of engaging in community activities among teenagers. Which activities above are mentioned in the talk?
2. Phương pháp giải
Lắng nghe cuộc trò chuyện với Tiến sĩ Vũ Linh về lợi ích của việc tham gia các hoạt động cộng đồng ở thanh thiếu niên. Những hoạt động trên được đề cập trong bài nói chuyện?
3. Lời giải chi tiết
HS lắng nghe và thực hành trên lớp
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen again and complete the sentences with ONE or TWO WORDS from the recording.
1. Teenagers can learn from ________ when they are engaged in community activities.
2. They can feel a sense ________ to the community they are part of.
3. Being involved in community activities can help build up communication and ________ skills.
4. Helping the needy children can teach teenagers about patience and ________.
5. The feelings of being valued can lay foundations for teenagers' future mental health and ________.
2. Phương pháp giải
Nghe lại và hoàn thành các câu với MỘT hoặc HAI TỪ từ đoạn ghi âm.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
1. Thanh thiếu niên có thể học hỏi từ ________ khi họ tham gia vào các hoạt động cộng đồng.
2. Họ có thể cảm thấy bị ảnh hưởng bởi cộng đồng mà họ là thành viên.
3. Tham gia vào các hoạt động cộng đồng có thể giúp xây dựng kỹ năng giao tiếp và ________.
4. Giúp đỡ trẻ em nghèo có thể dạy thanh thiếu niên về sự kiên nhẫn và ________.
5. Cảm giác được coi trọng có thể đặt nền móng cho sức khỏe tinh thần và ________ trong tương lai của thanh thiếu niên.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Match the words in A with words in B to make Word Friends.
A B
1. develop a self-confidence
2. boost b contact
3. come into c at the animal shelter
4. get involved d communication skills
5. help out e in community activities.
2. Phương pháp giải
Ghép các từ trong A với các từ trong B để tạo Word Friends.
3. Lời giải chi tiết
develop communication skills: phát triển kỹ năng giao tiếp
boost self- confidence: thúc đẩy sự tự tin
come into contact: tiếp xúc
get involved in community activities: tham gia các hoạt động cộng đồng
help out at the animal shelter: giúp đỡ tại nơi trú ẩn động vật
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
In groups of four, list the benefits of each activity in Exercise 1.
Get involved in community activities can help us:
have good mental health because volunteering keeps the brain active.
prevent loneliness and isolation
have opportunities to make new friends.
learn new community skills.
(Tham gia vào các hoạt động cộng đồng có thể giúp chúng ta:
có sức khỏe tinh thần tốt vì hoạt động tình nguyện giúp não luôn hoạt động.
ngăn chặn sự cô đơn và cô lập.
có cơ hội kết bạn mới.
học các kỹ năng cộng đồng mới.)
Tạm dịch:
2. Phương pháp giải
Theo nhóm bốn người, liệt kê những lợi ích của mỗi hoạt động trong Bài tập 1.
3. Lời giải chi tiết
Theo nhóm bốn người, liệt kê những lợi ích của mỗi hoạt động trong Bài tập 1.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Listen. Then practise saying the following questions in pairs.
Requests
1. Do you think you could do me a favour?
2. Would you mind cleaning this area, please?
Invitations
3. Would you like to come to our ceremony?
4. Would you like to be part of our C.A.R.E project to help poor children?
Suggestions
5. How about spending a day at the nursery centre?
6. Don't you think it would be a good idea to help out at the community centre?
2. Phương pháp giải
Nghe. Sau đó thực hành nói các câu hỏi sau theo cặp.
3. Lời giải chi tiết
Requests (Yêu cầu)
1. Do you think you could do me a favour?
(Bạn có nghĩ rằng bạn có thể giúp tôi một việc?)
2. Would you mind cleaning this area, please?
(Bạn vui lòng dọn dẹp khu vực này được không?)
Invitations (Lời mời)
3. Would you like to come to our ceremony?
(Bạn có muốn đến buổi lễ của chúng tôi?)
4. Would you like to be part of our C.A.R.E project to help poor children?
(Bạn có muốn tham gia dự án C.A.R.E của chúng tôi để giúp đỡ trẻ em nghèo không?)
Suggestions (Gợi ý)
5. How about spending a day at the nursery centre?
(Dành một ngày tại trung tâm vườn ươm thì sao?)
6. Don't you think it would be a good idea to help out at the community centre?
(Bạn có nghĩ rằng sẽ là một ý tưởng hay nếu giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng không?)
Giáo dục pháp luật
Unit 7: Things that Matter
Chủ đề 5. Giới thiệu chung về cơ khí động lực
Chương 4. Chiến tranh bảo vệ tổ quốc và chiến tranh giải phóng dân tộc trong lịch sử Việt Nam (trước cách mạng tháng Tám năm 1945)
Unit 5: Cities and Education in the future
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11