Bài 1
Reflexive pronouns
(Đại từ phản thân)
I can correctly use each other and reflexive pronouns.
(Tôi có thể sử dụng each other và đại từ phản thân một cách chính xác.)
1. Nội dung câu hỏi
The words and phrases in the box are from a podcast. Discuss what you think the podcast is about. Then listen and check your ideas.
anti-virus software digital footprint
identity thieves passwords
a weak password a password manager
videos and photos viruses
2. Phương pháp giải
Các từ và cụm từ trong hộp là từ một podcast. Thảo luận về những gì bạn nghĩ podcast nói về. Sau đó lắng nghe và kiểm tra ý tưởng của bạn.
Giải nghĩa:
anti- virus software: phần mềm chống vi rút
identity thieves: kẻ trộm danh tính
a weak password: mật khẩu yếu
videos and photos: video và ảnh
digital footprint: dấu chân kỹ thuật số (dấu vết người dùng để lại khi sử dụng Internet)
passwords: mật khẩu
a password manager: trình quản lý mật khẩu
virus: vi rút
3. Lời giải chi tiết
I think a podcast is about ways to secure personal information on the Internet.
(Tôi nghĩ podcast là về cách bảo mật thông tin cá nhân trên Internet.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Replace the underlined pronouns with appropriate words and phrases in Exercise 1. Then listen again and check.
1. If you use one of these, you can only blame yourself if a hacker gets into your account.
2. You can use one of these to save yourself some trouble.
3. Keep them to yourself. Even with your friends, don't tell one another.
4. Use this to protect yourself from viruses.
5. They update themselves all the time, so you need to update your software too.
6. If you send each other these, they're likely to stay online for a long time.
2. Phương pháp giải
Thay thế các đại từ được gạch chân bằng các từ và cụm từ thích hợp trong Bài tập 1. Sau đó nghe lại và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
1. If you use a weak password, you can only blame yourself if a hacker gets into your account.
(Nếu bạn sử dụng mật khẩu yếu, bạn chỉ có thể tự trách mình nếu hacker xâm nhập được vào tài khoản của bạn.)
2. You can use a password manager to save yourself some trouble.
(Bạn có thể sử dụng trình quản lý mật khẩu để tránh rắc rối cho mình.)
3. Keep passwords to yourself. Even with your friends, don't tell one another.
(Giữ mật khẩu cho chính mình. Ngay cả với bạn bè của bạn, đừng nói với nhau.)
4. Use anti- virus software to protect yourself from viruses.
(Sử dụng phần mềm chống vi-rút để bảo vệ bạn khỏi vi-rút.)
5. Viruses update themselves all the time, so you need to update your software too.
(Virus tự cập nhật mọi lúc, vì vậy bạn cũng cần cập nhật phần mềm của mình.)
6. If you send each other video and photos, they're likely to stay online for a long time.
(Nếu bạn gửi cho nhau video và ảnh, chúng có thể sẽ ở lại trực tuyến trong một thời gian dài.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read the LANGUAGE FOCUS and underline all the examples of reflexive pronouns and each other / one another in Exercise 2.
Tạm dịch:
2. Phương pháp giải
(Đọc phần NGÔN NGỮ TRỌNG TÂM và gạch dưới tất cả các ví dụ về đại từ phản thân và each other / one other trong Bài tập 2.)
3. Lời giải chi tiết
1. If you use one of these, you can only blame yourself if a hacker gets into your account.
2. You can use one of these to save yourself some trouble.
3. Keep them to yourself. Even with your friends, don't tell one another.
4. Use this to protect yourself from viruses.
5. They update themselves all the time, so you need to update your software too.
6. If you send each other these, they're likely to stay online for a long time.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Complete the questions with each other/ one another or themselves. Then ask and answer the questions with a partner.
1. How often do you and your friends message each other?
2. How well can your parents express ________ in English?
3. What do you and your friends normally talk to ________ about?
4. How do your friends protect ________ from spam?
5. How long have you and your best friend known ________ ?
6. What do your classmates do to prepare ________ for exams?
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu hỏi với each other/one another hoặc với themselves. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với một đối tác.
3. Lời giải chi tiết
1. How often do you and your friends message each other?
(Bạn và bạn bè của bạn có thường xuyên nhắn tin cho nhau không?)
2. How well can your parents express each other in English?
(Bố mẹ bạn có thể diễn đạt với nhau bằng tiếng Anh tốt đến mức nào?)
3. What do you and your friends normally talk to each other about?
(Bạn và bạn bè của bạn thường nói chuyện với nhau về điều gì?)
4. How do your friends protect themselves from spam?
(Bạn bè của bạn tự bảo vệ mình khỏi thư rác như thế nào?)
5. How long have you and your best friend known each other?
(Bạn và bạn thân của bạn quen nhau được bao lâu rồi?)
6. What do your classmates do to prepare themselves for exams?
(Các bạn cùng lớp của bạn làm gì để chuẩn bị cho kỳ thi?)
Review Unit 2
Unit 5: Vietnam & ASEAN
Câu hỏi tự luyện Sử 11
SBT Ngữ văn 11 - Chân trời sáng tạo tập 1
Unit 3: Cities of the future
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11