Toán lớp 3 tập 1 - Kết nối tri thức
Toán lớp 3 tập 1 - Kết nối tri thức

Toán lớp 3 trang 67 - Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số - SGK Kết nối tri thức

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lý thuyết
Hoạt động 1
Bài 2
Bài 3
Hoạt động 2
Luyện tập
Bài 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lý thuyết
Hoạt động 1
Bài 2
Bài 3
Hoạt động 2
Luyện tập
Bài 2

Lý thuyết

>> Xem chi tiết: Lý thuyết: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số - SGK Kết nối tri thức

Hoạt động 1

Bài 1

Tính.

Phương pháp giải:

Bước 1: Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

Bước 2: Nhân các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Tính nhẩm (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu rồi tính nhẩm phép nhân số tròn chục với số có một chữ số.

Lời giải chi tiết:

+)     1 chục x 8 = 8 chục

         10 x 8 = 80

+)     2 chục x 4 = 8 chục

        20 x 4 = 80

+)    3 chục x 3 = 9 chục

       30 x 3 = 90

+)   4 chục x 2 = 8 chục

      40 x 2 = 80

Bài 3

Có 3 bình chứa nước. Quạ phải thả 21 viên sỏi vào mỗi bình để nước dâng lên thì mới có thể uống được nước. Hỏi quạ phải thả bao nhiêu viên sỏi thì mới uống được nước ở cả 3 bình đó?

Phương pháp giải:

Số viên sỏi phải thả vào 3 bình nước = Số viên sỏi phải thả vào 1 bình nước x 3

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Mỗi bình: 21 viên sỏi

3 bình: ... viên sỏi?

Bài giải

Số viên sỏi quạ phải thả vào 3 bình nước là

21 x 3 = 63 (viên sỏi)

Đáp số: 63 viên sỏi

Hoạt động 2

Tính.

Phương pháp giải:

Bước 1: Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

Bước 2: Nhân các số lần lượt từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Luyện tập

Bài 1

Kết quả của mỗi phép tính được gắn với một chữ như sau:

Hãy gắn các chữ vào các ô thích hợp để biết tên một di tích nổi tiếng ở nước ta.

Phương pháp giải:

Bài 1: Thực hiện tính kết quả các phép nhân.

Bài 2: Ghép các chữ cái vào các ô tương ứng với kết quả vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

A. 15 x 6 = 90                        C.  11 x 8 = 88

H.  21 x 4 = 84                       M.  17 x 3 = 51

N.  16 x 2 = 32                       .   33 x 1 = 33

T.   13 x 4 = 52                      Ù.   19 x 5 = 95

Ta xếp như sau:

Bài 2

Em hãy giúp các bạn ong đổi chỗ hai thẻ số trong hình dưới đây để được phép tính đúng.

Phương pháp giải:

Ta có 21 x 4 = 84.

Vậy ta có thể đổi chỗ thẻ số 2 và thẻ số 4 để được phép tính đúng.

Lời giải chi tiết:

Ta có 21 x 4 = 84.

Vậy ta có thể đổi chỗ thẻ số 2 và thẻ số 4 để được phép tính đúng.

Fqa.vn
Bình chọn:
4.8/5 (92 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved