Bài 32. Khái niệm số thập phân
Bài 33. Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
Bài 34. Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
Bài 35. Luyện tập
Bài 36. Số thập phân bằng nhau
Bài 37. So sánh hai số thập phân
Bài 38. Luyện tập
Bài 39. Luyện tập chung
Bài 40. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Bài 41. Luyện tập
Bài 42. Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
Bài 43. Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
Bài 44. Luyện tập chung
Bài 45. Luyện tập chung
Bài 46. Luyện tập chung
Bài 47. Tự kiểm tra
Bài 48. Cộng hai số thập phân
Bài 49. Luyện tập
Bài 50. Tổng nhiều số thập phân
Bài 51. Luyện tập
Bài 52. Trừ hai số thập phân
Bài 53. Luyện tập
Bài 54. Luyện tập chung
Bài 55. Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
Bài 56. Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ....
Bài 57. Luyện tập
Bài 58. Nhân một số thập phân với một số thập phân
Bài 59. Luyện tập
Bài 60. Luyện tập
Bài 61. Luyện tập chung
Bài 62. Luyện tập chung
Bài 63. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
Bài 64. Luyện tập
Bài 65. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...
Bài 66. Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
Bài 67. Luyện tập
Bài 68. Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
Bài 69. Luyện tập
Bài 70. Chia một số thập phân cho một số thập phân
Bài 71. Luyện tập
Bài 72. Luyện tập chung
Bài 73. Luyện tập chung
Bài 74. Tỉ số phần trăm
Bài 75. Giải toán về tỉ số phần trăm
Bài 76. Luyện tập
Bài 77. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Bài 78. Luyện tập
Bài 79. Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Bài 80. Luyện tập
Bài 81. Luyện tập chung
Bài 82. Luyện tập chung
Bài 83. Giới thiệu máy tính bỏ túi
Bài 84. Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
Bài 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Phương pháp giải:
Áp dụng bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lượng để chuyển đổi các số đo đã cho.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm \((>;\, <;\, =) \,:\)
124 tạ ..... 12,5 tấn 0,5 tấn ..... 302kg
452g .... 3,9kg 0,34 tấn ..... 340kg
Phương pháp giải:
Đổi các số đo về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
124 tạ < 12,5 tấn (vì 12,5 tấn = 125 tạ và 124 tạ < 125 tạ) ;
0,5 tấn > 302kg (vì 302kg = 0,302 tấn và 0,5 tấn > 0,302 tấn) ;
452g < 3,9kg (vì 452g = 0,452kg và 0,452kg < 3,9kg) ;
0,34 tấn = 340kg (vì 340kg = \(\dfrac{340}{1000} \) tấn = 0,340 tấn = 0,34 tấn).
Bài 3
Một đoàn tàu mỗi giờ đi được 33km.
a) Hỏi trung bình mỗi phút đoàn tàu đó đi được bao nhiêu mét ?
b) Hỏi sau 1 giờ 12 phút đoàn tàu đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
Phương pháp giải:
a) - Đổi : 1 giờ = 60 phút; 33km = 33000m
- Số mét đi được trong 1 phút = số mét đi được trong 1 giờ (hay 60 phút) : 60.
b) - Đổi 1 giờ 12 phút = 72 phút.
- Số mét đi được trong 72 phút = số mét đi đượct trong 1 phút × 72.
- Đổi số đo vừa tìm được sang đơn vị đo là ki-lô-mét, lưu ý rằng : 1km = 1000m.
Lời giải chi tiết:
a) Đổi : 1 giờ = 60 phút; 33km = 33000m
Số mét đoàn tàu đi được trong một phút là :
33000 : 60 = 550 (m)
b) Đổi : 1 giờ 12 phút = 72 phút
Số ki-lô-mét đoàn tàu đó đi được trong 1 giờ 12 phút là :
550 × 72 = 39 600 (m)
39 600m = 39,6km
Đáp số: a) 550m ;
b) 39,6km.
Bài 4
Một ô tô chở 55 bao gạo, mỗi bao gạo nặng 50kg. Hỏi ô tô đó chở bao nhiêu tấn gạo ?
Phương pháp giải:
- Tính cân nặng của 55 bao gạo = cân nặng của 1 bao gạo × 55.
- Đổi số đo vừa tìm được sang đơn vị đo là tấn, lưu ý ta có : 1 tấn = 1000kg.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
1 bao: 54 kg
55 bao: ? kg
Bài giải
Ô tô đó chở số tấn gạo là :
50 × 55 = 2750 (kg)
2750kg = 2,75 tấn
Đáp số: 2,75 tấn.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5
Chủ đề 4 : Đến với thế giới Logo
Bài 2: Có trách nhiệm về việc làm của mình
Chủ đề 1 : Bước đầu đến với máy tính
Bài tập cuối tuần 9