Bài 36. Vật liệu kỹ thuật điện
Bài 37. Phân loại và số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện
Bài 38. Đồ dùng loại điện - Quang, đèn sơi đốt
Bài 39. Đèn huỳnh quang
Bài 40. Thực hành: Đèn ống huỳnh quang
Bài 41. Đồ dùng loại điện - nhiệt : Bàn là điện
Bài 42. Bếp điện, nồi cơm điện
Bài 43. Thực hành: Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện
Bài 44. Đồ dùng loại điện - cơ: Quạt điện, máy bơm nước
Bài 45. Thực hành: Quạt điện
Bài 46. Máy biến áp một pha
Bài 47. Thực hành: Máy biến áp
Bài 48. Sử dụng hợp lý điện năng
Bài 49. Thực hành: Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình
Tổng kết và ôn tập Chương VI - VII
Bài 50. Đặc điểm và cấu tạo mạng điện trong nhà
Bài 51. Thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà
Bài 52. Thực hành: Thiết bị đóng-cắt và lấy điện
Bài 53. Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà
Bài 54. Thực hành: Cầu trì
Bài 55. Sơ đồ điện
Bài 56. Thực hành: Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện
Bài 57. Thực hành: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện
Bài 58. Thiết kế mạch điện
Bài 59. Thực hành: Thiết kế mạch điện
Ôn tập Chương VIII
Đề bài
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Thực hành bài 47 trang 162 SGK Công Nghệ 8
Lời giải chi tiết
BÁO CÁO THỰC HÀNH
1. Các số liệu kĩ thuật và giải thích ý nghĩa
STT | Số liệu kĩ thuật | Ý nghĩa |
1 | Input 120V | Điện áp đinh mức cuộn sơ cấp |
2 | Output 100V | Điện áp định mức cuộn thứ cấp |
3 | 1200VA | Công suất định mức của máy biến áp |
4 | 60HZ | Tần số dòng điện vào máy biến áp |
2. Tên và chức năng của các bộ phận chính của máy biến áp
STT | Tên các bộ phận chính | Chức năng |
1 | Vỏ | - Bảo vệ dây quấn và lõi thép - Làm giá để lắp các thiết bị: đồng hồ, công tắc , đèn báo,.. |
2 | Lõi thép | - Làm mạch dẫn từ - Làm khung quấn dây |
3 | Dây quấn | Dẫn điện - Dây cuốn sơ cấp nhận năng lượng từ nguồn điện - Dây quấn thứ cấp cung cấp điện cho phụ tải |
4 | Chất cách điện | Cách điện giữa dây quấn và lõi thép, giữa các cuộn dây, giữa các vòng dây |
3. Kết quả kiểm tra máy biến áp trước khi thực hành
STT | Kết quả kiểm tra |
1 | Máy không có dấu hiệu hỏng hóc hay cũ kĩ quá mức |
4. Quan sát vận hành máy biến áp
- Khi khóa K đóng đèn sáng
- Khi khóa K mở đèn tắt.