Bài 1
1. Look and listen. Repeat. TR: B30
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
What are you wearing?
I’m wearing yellow shoes.
Dịch:
Bạn đang mặc gì vậy?
Tôi đang mang đôi giày màu vàng.
Phương pháp giải:
Phương pháp:
- What are you wearing? (Bạn đang mặc gì?)
I’m wearing ___ . (Tôi đang mặc ___ .)
Bài 2
2. Look. Listen and color. TR: B31
(Nhìn. Nghe và tô màu.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
1.
2.
3.
4.
Bài 3
3. Draw and play.
(Vẽ và chơi .)
Cách chơi:
Đầu tiên, các bạn sẽ vẽ những hình về những vật liên quan đến chủ đề quần áo (Clothes), rồi làm thành
một chiếc vòng đeo trên đầu.
Một bạn sẽ đặt câu hỏi: “What are you wearing?”, một bạn sẽ đeo chiếc chiếc vòng bất kì có hình về quần
áo, và bạn này không thể nhìn thấy đó là hình gì và phải đoán. Ví dụ, bạn sẽ đoán: “I’m wearing a yellow
shirt.”
Unit 5: There are five rooms in my house.
Đề kiểm tra học kì 2
Chủ đề: GIA ĐÌNH
Chủ đề: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Unit 0: Getting Started
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3