Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
sweet foods: đồ ăn ngọt
fried foods: đồ ăn chiên rán (số nhiều)
water: nước
vegetables: rau củ (số nhiều)
Bài 2
2. Write G (good eating habits) or B (bad eating habits).
(Viết chữ G (thói quen ăn uống tốt cho sức khỏe) hoặc B (thói quen ăn uống có hại cho sức khỏe).
Phương pháp giải:
a. eat fruits and vegetables
(ăn trái cây và rau củ)
b. eat fried foods too much
(ăn quá nhiều đồ chiên rán)
c. eat sweet foods too much
(ăn quá nhiều đồ ngọt)
d. drink enough water
(uống đủ nước)
Lời giải chi tiết:
a. G
b. B
c. B
d. G
Bài 3
3. Let’s say.
(Hãy nói.)
Let’s eat fruits and vegetables.
(Hãy ăn trái cây và rau củ.)
Don't eat sweet foods too much.
(Đừng ăn quá nhiều đồ ăn ngọt.)
Value: We should have good eating habits.
(Giá trị: Chúng ta nên có những thói quen ăn uống tốt cho sức khỏe.)
Unit 8: Food
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Project 1
Chủ đề 2: TRƯỜNG HỌC
Unit 7: My Body
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart