Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
orange: quả cam, màu cam
chocolate: sô cô la
tour: chuyến du lịch
poor: nghèo
Bài 2
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Lucy: We have a city tour today.
(Hôm nay, chúng ta có một chuyến du lịch vòng quanh thành phố.)
Tim: There are a lot of oranges.
(Có thật nhiều cam.)
Lucy: There is a lot of chocolate.
(Có nhiều sô cô la.)
Tim: Look! There is a poor man.
(Nhìn kìa! Có một người đàn ông nghèo.)
Lucy: These are for you.
(Cái này cho chú ạ.)
Man: Thank you very much!
(Cám ơn các cháu rất nhiều!)
Bài 3
3. Listen and tick (√) or cross (X).
(Nghe và đánh dấu (√) hoặc (X).)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
a. ou: tour (chuyến du lịch)
b. oo: poor (nghèo)
c. ou: clock (đồng hồ treo tường)
d. oo: orange (quả cam)
e. ou: chocolate (sô-cô-la)
Lời giải chi tiết:
Review 5
Unit: Welcome.
Unit 5. Sports & Hobbies
Chủ đề 4: Những người sống quanh em
Unit 1. My friends
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart