Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
a. What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
I play football. (Tôi chơi bóng đá.)
b. What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
I play badminton. (Tôi chơi cầu lông.)
Bài 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
- What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
I ___. (Tôi ___________.)
Lời giải chi tiết:
a. What do you do at break time? - I play word puzzles.
(Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi giải ô chữ.)
b. What do you do at break time? - I chat with my friends.
(Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi tán gẫu với các bạn của tôi.)
c. What do you do at break time? - I play football.
(Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi bóng đá.)
d. What do you do at break time? - I play table tennis.
(Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi bóng bàn.)
Bài 3
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Phương pháp giải:
What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
Lời giải chi tiết:
+ What do you do at break time? - I play football.
(Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi đá bóng.)
+ What do you do at break time? - I play basketball.
(Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi bóng rổ.)
+ What do you do at break time? - I play table tennis.
(Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi bóng bàn.)
+ What do you do at break time? - I chat with my friend.
(Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi tán gẫu với bạn.)
+ What do you do at break time? - I play chess.
(Bạn làm gì vào giờ giải lao? - Tôi chơi cờ.)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. a 3. d 4. c
1. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I play football. (Tôi chơi bóng đá.)
2. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I play table tennis. (Tôi chơi bóng bàn.)
3. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I chat with my friends. (Tôi tán gẫu với các bạn của mình.)
4. A: What do you do at break time? (Bạn làm gì vào giờ giải lao?)
B: I do word puzzles. (Tôi chơi giải ô chữ.)
Bài 5
5. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1 - b | 2 - c | 3 - d | 4 - a |
1 - b: I play table tennis. (Tôi chơi bóng bàn.)
2 - c: I play basketball. (Tôi chơi bóng rổ.)
3 - d: I play volleyball. (Tôi chơi bóng chuyền.)
4 - a: I play word puzzles. (Tôi chơi giải ô chữ.)
Câu 6
6. Let’s play.
(chúng ta cùng chơi.)
Miming game (Trò chơi: Diễn kịch câm)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Một học sinh sẽ dùng hành động (không được dùng lời nói) để diễn tả hoạt động mà mình muốn diễn tả. Các bạn khác cố gắng đoán. Ví dụ, bạn trong hình dùng chân sút, các bạn khác sẽ đoán chơi đá bóng và nói “play football”.
Bài tập cuối tuần 27
Unit 11: I'm learning.
VBT TIẾNG VIỆT 3 TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC
Unit 2: Family
Học kì 2
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3