Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
oo book (quyển sách) I have a book.
(Tôi có 1 quyển sách.)
a eraser (cục tẩy) Do you have an eraser?
(Bạn có cục tẩy không?)
Bài 2
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
1. I have ___. (Tôi có_____.)
a. a book (một quyển sách)
b. an eraser (một cục tẩy)
c. a pencil case (một hộp bút)
2. Do you have ___? (Bạn có____ không?)
a. a pencil case (một hộp bút)
b. an eraser (một cục tẩy)
c. a book (một quyển sách)
Lời giải chi tiết:
1. b 2. c
1. I have an eraser. (Tôi có một cục tẩy.)
2. Do you have a book? (Bạn có một quyển sách không?)
Bài 3
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo nhịp.)
Lời giải chi tiết:
Book, book, book. (Sách, sách, sách.)
I have a book. (Tôi có 1 quyển sách.)
Do you have a book? (Bạn có sách không?)
Yes, I do. Yes, I do. (Vâng, tôi có. Vâng, tôi có.)
Eraser, eraser, eraser. (Cục tẩy, cục tẩy, cục tẩy.)
I have an eraser. (Tôi có 1 cục tẩy.)
Do you have an eraser? (Bạn có cục tẩy không?)
No, I don’t. No, I don’t. (Không, tôi không có. Không, tôi không có.)
Bài 4
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
eraser have my pen |
Look at my school things. I (1) ______ a notebook, a (2) ______, a pencil case, an (3) ______ and an English book. I like (4) ______ school things. Do you have any school things?
Lời giải chi tiết:
Look at my school things. I (1) have a notebook, a (2) pen, a pencil case, an (3) eraser and an English book. I like (4) my school things. Do you have any school things?
(Hãy nhìn đồ dùng học tập của tôi. Tôi có 1 quyển vở, 1 cây bút mực, 1 hộp bút, 1 cục tẩy và 1 quyển sách Tiếng Anh. Tôi thích đồ dùng học tập của mình. Bạn có đồ dùng học tập nào không?
Bài 5
5. Let’s write.
(Chúng ta cùng viết.)
My name is ___________. Look at my school things. I have _________ and __________ .
Lời giải chi tiết:
My name’s Vy. Look at my school things. I have a notebook and a pencil case.
(Tên của tôi là Vy. Hãy nhìn đồ dùng học tập của tôi. Tôi có 1 quyển vở và 1 hộp bút.)
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
Phương pháp giải:
Cầm tranh có hình về đồ dùng học tập của bạn và trình bày cho các bạn nghe về chúng.
Lời giải chi tiết:
Hello, class. My name’s Vy. Look at my school things. This is my school bag. I have a notebook and a pencil case. I really like them.
(Xin chào, cả lớp. Tôi tên Lan. Hãy nhìn đồ dùng học tập của tôi. Đây là cặp sách của tôi. Tôi có 1 quyển vở và 1 hộp bút. Tôi thực sự thích chúng.)
Unit 1. My friends
VBT TIẾNG VIỆT 3 TẬP 2 - CÁNH DIỀU
Bài tập cuối tuần 8
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính
Unit 3: School
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3