Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
m Mary I’m Mary. (Tôi tên là Mary.)
n Nam My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.)
Bài 2
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh chọn.)
1. Hi. I’m_________. 2. Hello. My name’s _________. | a. Mai a. Mary | b. Mary b. Mai | c. Minh c. Nam |
Lời giải chi tiết:
1. b 2. c
1. Hi. I'm Mary. (Chào. Mình là Mary.)
2. Hello. My name's Nam. (Xin chào. Mình tên là Nam.)
Bài 3
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo nhịp.)
Lời giải chi tiết:
What’s your name? (Bạn tên gì?)
My name’s Mary. (Tôi tên là Mary.)
Mary, Mary, Mary.
What’s your name? (Bạn tên gì?)
My name’s Nam. (Tôi tên là Nam.)
Nam, Nam, Nam.
Bài 4
4. Read and match.
(Đọc và nối.)
Lời giải chi tiết:
1. b
A: Hi. My name’s Linh. What’s your name?
(Xin chào. Tôi tên là Linh. Bạn tên gì?)
B: My name’s Mary.
(Mình tên là Mary.)
2. c
A: How old are you, Lucy?
(Bạn bao nhiêu tuổi, Lucy?)
B: I’m eight years old..
(Mình 8 tuổi.)
3. a
A: Hi. I’m Mai.
(Xin chào. Mình là Mai.)
B: Hello, Mai. I’m Ben.
(Xin chào, Mai. Mình là Ben.)
Bài 5
5. Let’s write.
(Chúng ta cùng viết.)
Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?
You:_____________.
Minh: How old are you?
You: _____________.
Lời giải chi tiết:
Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?
(Xin chào. Mình là Minh. Bạn tên gì?)
You: My name’s Vinh.
(Mình tên là Vinh.)
Minh: How old are you?
(Bạn bao nhiêu tuổi?)
You: I’m eight years old.
(Mình 8 tuổi.)
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
Phương pháp giải:
Vẽ vào giấy chiếc bánh sinh nhật mà bạn thích và đứng trước lớp nói cho các bạn nghe về chiếc bánh sinh nhật của bạn.
Lời giải chi tiết:
My birthday is on the first of January. Now, I’m 8 years old. Look! This is my favorite birthday cake. It’s a beautiful strawberry cake with birthday wishes “Happy birthday” and my lovely nickname. It’s so yummy! I love my birthday cake a lot.
Tạm dịch:
Sinh nhật của tôi là vào ngày đầu tiên của tháng 1. Bây giờ, tôi 8 tuổi. Nhìn này! Đây là chiếc bánh sinh nhật yêu thích của tôi. Đó là một chiếc bánh kem dâu tây xinh đẹp với lời chúc sinh nhật "Chúc mừng sinh nhật" và biệt danh đáng yêu của tôi. Nó rất ngon! Tôi yêu chiếc bánh sinh nhật của tôi lắm.
Unit 10: May I take a photo?
Bài tập cuối tuần 14
Bài 12: Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Unit 8. I'm dancing with Dad.
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3