Bài 1
Bài 1
Task 1. Circe the word marked A, B, C or D with a different stress pattern from the others. (Chọn tuwf có trọng âm khác với các từ còn lại)
Lời giải chi tiết:
1. A. accent B. legend C. icon D. parade
Lời giải:
accent: /ˈæksent/
legend: /ˈledʒənd/
icon: /ˈaɪkɒn/
parade: /pəˈreɪd/
Câu D trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là âm 1
Đáp án: D
2. A. schedule B. unique C. puzzle D. awesome
Lời giải:
schedule: /ˈʃedjuːl/
unique: /juˈniːk/
puzzle: /ˈpʌzl/
awesome: /ˈɔːsəm/
Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là âm 1
Đáp án: B
3. A. absolutely B. temperature C. contamination D. atmosphere
Lời giải:
absolutely: /ˈæbsəluːtli/
temperature: /ˈtemprətʃə(r)/
contamination: /kənˌtæmɪˈneɪʃn/
atmosphere: /ˈætməsfɪə(r)/
Câu C trọng âm rơi vào âm 3 còn lại là âm 1
Đáp án: C
4. A. kangaroo B. underground C. radioactive D. Aborigines
Lời giải:
kangaroo: /ˌkæŋɡəˈruː/
underground: /ˌʌndəˈɡraʊnd/
radioactive: /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/
Aborigines: /ˌæbəˈrɪdʒəni/
Câu C trọng âm rơi vào âm 4 còn lại là 3
Đáp án: C
5. A. definition B. improvement C. population D. celebration
Lời giải:
Definition: /ˌdefɪˈnɪʃn/
Improvement: /ɪmˈpruːvmənt/
Population: /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
Celebration: /ˌselɪˈbreɪʃn/
Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là âm 4
Đáp án: B
Bài 2
Bài 2
Task 2. Mark the stress in the underlined words. (Đánh dấu trọng âm các từ được gạch chân)
Lời giải chi tiết:
1. I can't speak Japanese but I love this country.
Ta có: Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/=>Trọng âm rơi vào âm thứ 3
2. My uncle is a famous referee. He is very severe with players.
Ta có: referee /ˌrefəˈriː/=>Trọng âm rơi vào âm thứ 3
3. I have just bought a new laptop. It has a three-year guarantee.
Ta có: guarantee /ˌɡærənˈtiː/=>Trọng âm rơi vào âm thứ 3
4. There are over twenty applicants for the job but he is the interviewee for this position.
Ta có: interviewee /ˌɪntəvjuːˈiː/=> Trọng âm rơi vào âm thứ 4
5. All Vietnamese people love peace because they have undergone many aggressive wars.
Ta có: Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/=>Trọng âm rơi vào âm thứ 3
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 5
Unit 1: Leisure time
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1
CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chủ đề 8. Tìm hiểu nghề trong xã hội hiện đại
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới