Bài 1
Video hướng dẫn giải
1. Work in groups. Interview your group members about their future careers. Use the table below a guide.
(Làm việc nhóm. Phỏng vấn thành viên trong nhóm của bạn về nghề nghiệp tương lai của họ. Sử dụng bảng dưới đây hướng dẫn.)
Lời giải chi tiết:
A: What kind your job do you have in mind?
B: My dream is to be a flight attendant.
A: What are some positive points about the job?
B: I will meet many people from different countries. And I think flight attendants are well paid.
A: So, what some negative points about the job?
B: I may have to work long hours on long haul flights and not get enough sleep. Travelling all the time could have a negative effect on my health.
A: Why do you choose the career?
B: Because I like it and I want to travel to many countries.
Tạm dịch:
A: Bạn ước mơ về công việc gì?
B: Giấc mơ của tôi là trở thành tiếp viên hàng không.
A: Một số điểm tích cực về công việc này là gì?
B: Tôi sẽ gặp nhiều người từ các quốc gia khác nhau. Và tôi nghĩ rằng tiếp viên hàng không được trả lương cao.
A: Vậy những điểm tiêu cực của công việc này là gì?
B: Tôi có thể phải làm việc nhiều giờ trên các chuyến bay đường dài và không có đủ giấc ngủ. Di chuyển mọi lúc có thể ảnh hưởng không tốt đến sức khoẻ của tôi.
A:Tại sao bạn chọn công việc này?
B: Bởi vì tôi thích nó và tôi muốn đi du lịch đến nhiều quốc gia.
Bài 2
Lời giải chi tiết:
Chương 7. Hạt nhân nguyên tử
Unit 7: Economic Reforms - Cải Cách Kinh Tế
CHƯƠNG 8. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
Bài 19. Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về thu nhập bình quân theo đầu người giữa các vùng
Chương 6: Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm