Câu 1
Task 1. Underline the words that could be contracted in the short exchanges. Then rewrite these exchanges using the contracted forms.
(Gạch dưới những từ có thể được rút ngắn trong các cuộc trao đổi ngắn. Sau đó, viết lại các trao đổi này bằng cách sử dụng dạng rút ngắn.)
1. A: Where is the shopping? Have you not done it?
B Yes, I have done all the shopping for the whole week. It is in the kitchen.
Example:
A: Where is the shopping? Have you not done it?
B Yes, I have done all the shopping for the whole week. It is in the kitchen.
Contracted forms:
Where's the shopping? Haven't you done it?
Yes, I've done all the shopping for the whole week. It's in the kitchen.
Lời giải chi tiết:
2. A: What is your new teacher like?
B: She is very caring and sympathetic.
=> Contracted forms:
A: What's your new teacher like?
B: She's very caring and sympathetic.
3. A: I do not drink coffee. I would like a cup of tea, please.
B: Here you are.
=> Contracted forms:
A: I don't drink coffee. I'd like a cup of tea, please.
B: Here you are.
4. A: There is not enough food for the guests.
B: Yes, there is! There are lots of sandwiches and cakes in the fridge.
=> Contracted forms:
A: There isn't enough food for the guests. / There's not enough food for the guests.
B: Yes, there is! There're lots of sandwiches and cakes in the fridge.
5. A: They are not interested in playing sports.
B: I am sure they are.
=> Contracted forms:
A: They aren't interested in playing sports./ They're not interested in playing sports.
B: I'm sure they are.
6. A: Is that your puppy? It is very cute.
B: Yes. My dad has just bought it for my birthday.
=> Contracted forms:
A: Is that your puppy? It's very cute.
B: Yes. My dad's just bought it for my birthday.
7. A: What is Tom doing?
B: He is practising singing. He will take part in a singing contest.
=> Contracted forms:
A: What's Tom doing?
B: He's practising singing. He'll take part in a singing contest.
Câu 2
Task 2. Practise the exchanges with a partner. Use the contracted forms.
(Thực hành các trao đổi với một người bạn. Sử dụng dạng rút ngắn.)
CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Unit 7: Things that Matter
Chuyên đề 2. Truyền thông tin bằng bằng sóng vô tuyến
Chương 2: Nitrogen và sulfur
CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11