9. Review 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5

Bài 1

1. Add the adjective to the sentence.

(Điền tính từ vào câu văn dưới.)

  1. This is a monkey. (little)

  2. This is a giraffe. (tall)

  3. This is an elephant. (big)

  4. This is a bird. (blue)

Phương pháp giải:

1. This is a monkey. (little)

(Đây là một con khỉ - (nhỏ bé).)

2.This is a giraffe. (tall)

(Đây là một con hươu cao cổ - (cao).)

3. This is an elephant. (big)

(Đây là một con voi – (to).)

4. This is a bird. (blue)

(Đây là một con chim –  (màu xanh).)

Lời giải chi tiết:

  1. This is a little monkey. (Đây là một chú khỉ nhỏ.)

  2. This is a tall giraffe. (Đây là một chú hươu cao cổ cao.)

  3. This is a big elephant. (Đây là một chú voi to lớn.)

  4. This is a blue bird. (Đây là một chú chim màu xanh dương.)

Bài 2

2. Order the words.

(Sắp xếp các từ ngữ.)

  1. Giraffes. like I

  2. birds. don’t I like

  3. like Do milk? You

  4. don’t. No, I

  5. you bread? like Do

  6. I do. Yes,

Lời giải chi tiết:

  1. I like giraffes. (Tôi thích những con hươu cao cổ.)

  2. I don’t like birds. (Tôi không thích chim.)

  3. Do you like milk? (Bạn có thích sữa không?)

  4. No. I don’t. (Không. Tôi không thích.)

  5. Do you like bread? (Bạn có thích bánh mì không?)

  6. Yes. I do. (Có, tôi thích.)

Bài 3

3. Write the words in the correct box

(Viết các từ vào đúng ô.)

Phương pháp giải:

Milk (sữa)

Yogurt (Sữa chua)

Juice (Nước ép)

Bird (Con chim)

Cat (Con mèo)

Rice (Cơm)

Water (Nước lọc)

Elephant (Con voi)

Carrots (Cà rốt)

Lời giải chi tiết:

Food

Animals

Drinks

Rice

Bird

Milk

Carrots

Cat

Water

Yogurt

Elephant

Juice

Bài 4

4. Look at the picture and write.

(Nhìn vào bức tranh và viết.)

I have

I don’t have

  1. I have rice.

  2. _____ fish.

  3. _____ an apple.

  4. _____ a yogurt.

  5. _____ meat.

  6. _____ water.

Lời giải chi tiết:

  1. I have rice. (Tôi có cơm.)

  2. I don’t have fish. (Tôi không có cá.)

  3. I have an apple. (Tôi có một quả táo.)

  4. I have a yogurt. (Tôi có một hộp sữa chua.)

  5. I don’t have meat. (Tôi không có thịt.)

  6. I have water. (Tôi có nước lọc.)

Bài 5

5. Write about two friends.

(Viết về hai người bạn.)

Phương pháp giải:

Long (Dài)

Short (Ngắn)

Curly (Xoăn)

Straight (Thẳng)

Black (Đen)

Brown (Nâu)

Red (Đỏ)

Blue (Xanh dương)

Green (Xanh lá)

Tall (Cao)

Thin (Gầy)

Lời giải chi tiết:

She has brown eyes. She has long and curly hair. (Cô ấy có đôi mắt màu nâu. Cô ấy có mái tóc dài và xoăn.)

He has blue eyes. He has short and red hair. (Anh ấy có đôi mắt màu xanh dương. Anh ấy có mái tóc ngắn và màu đỏ.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved