Câu 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. snorkeling | 2. surfing | 3. going |
1. I’m snorkeling. (Tôi đang lặn với ống thở.)
2. He’s surfing in the sea. (Anh ấy đang lướt sóng trên biển.)
3. We’re going on a boat. (Chúng tôi đang đi thuyền.)
Câu 2
1. Nôi dung câu hỏi
Circle the correct word. Then write the answer.
1. Is you/ he reading a book? No, he isn’t.
2. Are I/ they swimming? Yes, ______________.
3. What are/ is he watching? __________________ the penguins.
4. What are she/ they collecting? They’re _________________.
2. Phương pháp giải
Khoanh từ đúng. Sau đó viết câu trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. he- he isn’t | 2. they- they are | 3. is- He’s watching | 4. they- collecting shells |
1. Is he reading a book? No, he isn’t.
(Anh ấy đang đọc sách phải không? Không, anh ấy không.)
2. Are they swimming? Yes, they are.
(Họ đang bơi à? Đúng vậy.)
3. What is he watching? He’s watching the penguins.
(Anh ấy đang xem gì vậy? Anh ấy đang xem những chú chim cánh cụt.)
4. What are they collecting? They’re collecting shells.
(Họ đang thu thập những gì? Họ đang thu thập vỏ sò.)
Câu 3
1. Nội dung câu hỏi
Write the words in the correct boxes.
art (mỹ thuật) | lizard (thằn lằn) | snorkel (lặn có ống thở) | art room (phòng mỹ thuật) | computer room (phòng máy tính) | surf (lướt ván) |
crocodile (cá sấu) | English (tiếng Anh) | zebra (ngựa vằn) | math (toán) | schoolyard (sân trường) | swim (bơi) |
school subjects (môn học ở trường) | school places (địa điểm ở trường) | beach activities (hoạt động trên bãi biển) | zoo animals (động vật ở sở thú) |
art |
2. Phương pháp giải
Viết các từ vào các ô đúng.
3. Lời giải chi tiết
school subjects | school places | beach activities | zoo animals |
art, English, math | art room, computer room, schoolyard | snorkel, surf, swim | lizard, crocodile, zebra |
Câu 4
1. Nội dung câu hỏi
Write.
Can we | Is she | What do we | Are you |
2. Phương pháp giải
Hoàn thiện đoạn hội thoại
3. Lời giải chi tiết
1. What do we | 2. Can we | 3. Is she | 4. Are you |
1. What do we have on Mondays? We have math.
(Chúng ta có môn gì vào thứ Hai? Chúng tôi có môn toán.)
2. Can we go to the computer room? Yes, you can.
(Chúng ta có thể đến phòng máy tính không? Có, bạn có thể.)
3. Is she taking photos? No, she isn’t.
(Cô ấy có đang chụp ảnh không? Cô ấy không.)
4. Are you playing chess? Yes, we are.
(Các bạn đang chơi cờ phải không? Đúng vậy.)
Câu 5
1. Nội dung câu hỏi
Circle the word with a different sound. Write the word that is different.
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn vào từ có âm khác. Viết từ khác loại.
3. Lời giải chi tiết
1. fox (con cáo) | 2. van (xe tải) | 3. yo-yo |
Chủ đề 8. Quyền và bổn phận của trẻ em
VBT TOÁN 4 - TẬP 1
Bài 10: Lịch sự với người khác
CHƯƠNG IV. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
Bài tập cuối tuần 25
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4