Lesson One Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Circle the words.
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn các từ.
3. Lời giải chi tiết
art (mỹ thuật)
math (toán)
English (tiếng Anh)
P.E. (Thể dục)
Vietnamese (tiếng Việt)
Lesson One Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Now write.
2. Phương pháp giải
Quan sát tranh và điền từ tương ứng
3. Lời giải chi tiết
1. art (mỹ thuật) | 2. Vietnamese (tiếng Việt) | 3. P.E. (Thể dục) | 4. English (tiếng Anh) | 5. math (Toán) |
Lesson One Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Order the words.
1. you/ do/ What/ ?/ Tuesdays/ have/ on
=> What do you have on Tuesdays?
2. Vietnamese/ I/ Fridays/ have/ ./ on
3. Wednesdays/ Do/ art/ on/ have/ ?/ you
4. have/ on/ ./ P.E./ Thursdays/ I
5. have/ music/ do/ When/ ?/ you
2. Phương pháp giải
Sắp xếp các từ
3. Lời giải chi tiết
2. I have Vietnamese on Friday.
(Tôi có tiếng Việt vào thứ Sáu.)
3. Do you have art on Wednesday?
(Bạn có mỹ thuật vào thứ Tư không?)
4. I have P.E. on Thursday.
(Tôi có thể dục vào thứ Năm.)
5. When do you have music?
(Khi nào bạn có môn âm nhạc?)
Lesson Two Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write.
1. What do you have on Mondays?
(Bạn có gì vào thứ Hai?)
2. What do you have on Wednesdays?
(Bạn có gì vào thứ Tư?)
3. When do you have English?
(Khi nào bạn có tiếng Anh?)
4. What do you have on Fridays?
(Bạn có môn gì vào thứ Sáu?)
5. When do you have Vietnamese?
(Khi nào bạn có tiếng Việt?)
2. Phương pháp giải
Đọc hiểu và trả lời câu hỏi
1. Bạn có gì vào thứ Hai?
2. Bạn có gì vào thứ Tư?
3. Khi nào bạn có tiếng Anh?
4. Bạn có môn gì vào thứ Sáu?
5. Khi nào bạn có tiếng Việt?
3. Lời giải chi tiết
1. I have math on Mondays.
(Tôi học toán vào thứ Hai.)
2. I have Vietnamese on Wednesdays.
(Tôi có môn Tiếng Việt vào Thứ Tư.)
3. I have English on Tuesdays.
(Tôi có môn tiếng Anh vào các ngày thứ Ba.)
4. I have music on Fridays.
(Tôi có âm nhạc vào thứ Sáu.)
5. I have Vietnamese on Wednesdays.
(Tôi có môn Tiếng Việt vào Thứ Tư.)
Lesson Two Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Write.
can we you can you can't can we
2. Phương pháp giải
Điền từ còn thiếu để hoàn thiện đoạn hội thoại
3. Lời giải chi tiết
1. A: Can we play soccer today?
B: Yes, we can.
2. A: Can I wear my new shoes today?
B: No, you can’t.
3. A: Can we sit here?
B: Yes, you can.
4. You can play with my ball.
Tạm dịch
1. A: Hôm nay chúng ta chơi bóng được không?
B: Vâng, chúng tôi có thể.
2. A: Hôm nay tôi có thể đi đôi giày mới được không?
B: Không, bạn không thể.
3. A: Chúng ta ngồi đây được không?
B: Vâng, bạn có thể.
4. Bạn có thể chơi với quả bóng của tôi.
Lesson Three Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and read. Write a check (√) or a cross (X) in the box.
2. Phương pháp giải
Nhìn và đọc. Viết dấu √ hoặc X vào ô.
1. This is an art room. (Đây là phòng nghệ thuật.)
2. This is a classroom. (Đây là một lớp học.)
3. This is a computer room. (Đây là phòng máy tính.)
4. This is a schoolyard. (Đây là sân trường.)
3. Lời giải chi tiết
1. √ | 2. X | 3. √ | 4. X |
Lesson Three Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and check (√).
2. Phương pháp giải
Nghe và kiểm tra
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. b | 3. a |
Bài nghe
1. Where’s English class on Mondays?
Girl 1: What do we have on Mondays?
Girl 2: We have English on Mondays. It’s in the computer room.
2. Where’s the ball?
Boy 1: Let’s play soccer! Where’s the ball? Is it in the art room?
Boy 2: No, it isn’t. It’s in the schoolyard.
3. Where’s Mrs. Chi?
Girl 1: What do we have on Tuesdays?
Girl 2: We have Art with Mrs. Chi. Look! There’s Mrs. Chi. She’s in the art room now.
Tạm dịch:
1. Lớp học tiếng Anh vào thứ Hai ở đâu?
Cô gái 1: Chúng ta có gì vào thứ Hai?
Cô gái 2: Chúng tôi có tiếng Anh vào thứ Hai. Nó ở trong phòng máy tính.
2. Quả bóng ở đâu?
Cậu bé 1: Cùng chơi bóng đá đi! Quả bóng đâu rồi? Có phải trong phòng mỹ thuật không?
Cậu bé 2: Không, không phải đâu. Nó ở trong sân trường.
3. Cô Chi ở đâu?
Cô gái 1: Chúng ta có môn gì vào thứ Ba?
Cô gái 2: Chúng tôi có môn Mỹ thuật của cô Chi. Nhìn kìa! Đó là cô Chi. Bây giờ cô ấy đang ở trong phòng mỹ thuật.
Lesson Four Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write and match. Listen and check.
t u v |
2. Phương pháp giải
Viết và nối. Nghe và kiếm tra.
3. Lời giải chi tiết
1. tiger - b. tall | 2. umbrella - c. under | 3. van - a. vet |
1. tiger, tall (hổ, cao)
2. umbrella, under (cái ô, bên dưới)
3. van, vet (xe tải, bác sĩ thú y)
Lesson Four Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Write. Listen and chant.
tall | tiger | umbrella | under | van | vet |
The (1) tiger gets in his (2) _____________,
To visit the (3) ___________ (4) _____________.
“Stay (5)_____________ your (6) ____________,
And then you won’t get wet!”
2. Phương pháp giải
Viết. Nghe và hát
3. Lời giải chi tiết
1. tiger | 2. van | 3. tall | 4. vet | 5. under | 6. umbrella |
Bài nghe:
The tiger gets in his van,
To visit the tall vet.
“Stay under your umbrella,
And then you won’t get wet!”
Tạm dịch:
Chú hổ lên xe,
Đến thăm vị bác sĩ thú y cao cao.
“Hãy ở dưới chiếc ô của bạn nhé,
Và sau đó bạn sẽ không bị ướt đâu!
Lesson Five Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read.
This is my schoolyard. It is for students in grades 4 and 5.
Grade 1, 2, and 3 students play in a different schoolyard.
We can play ball games and we can talk with our friends. We can’t ride our bikes or throw trash on the ground.
2. Phương pháp giải
Đọc.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Đây là sân trường của tôi. Dành cho học sinh lớp 4 và lớp 5.
Học sinh lớp 1, 2, 3 chơi ở sân trường khác.
Chúng ta có thể chơi bóng và nói chuyện với bạn bè. Chúng tôi không thể đi xe đạp hoặc vứt rác xuống đất.
Lesson Five Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read again. Circle two things students can do. Underline two things they can’t do.
2. Phương pháp giải
Đọc lại. Khoanh tròn hai điều học sinh có thể làm. Gạch dưới hai điều họ không thể làm.
3. Lời giải chi tiết
Two things they can do: play ball games, talk with friends.
(Hai việc họ có thể làm: chơi bóng, nói chuyện với bạn bè.)
Two things they can’t do: ride bikes, throw trash on the ground.
(Hai điều họ không thể làm: đi xe đạp, ném rác xuống đất.)
Lesson Five Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read again. Fill in the correct circle.
1. How many schoolyards are there in the school?
(Trường có bao nhiêu sân trường?)
A. One (1)
B. Two (2)
C. Three (3)
2. Which grades play together?
(Lớp nào chơi với nhau?)
A. Grades 4 and 5 (Lớp 4 và 5)
B. Grades 3 and 4 (Lớp 3 và 4)
C. Grades 1 and 4 (Lớp 1 và 4)
3. What can the children do in the schoolyard?
(Trẻ em có thể làm gì trong sân trường?)
A. Ride their bikes (Đạp xe)
B. Play games (Chơi trò chơi)
C. Throw trash (Vứt rác)
4. What can’t the children do in the schoolyard?
(Trẻ em không được làm gì trong sân trường?)
A. Talk (Nói chuyện)
B. Throw a ball (Ném bóng)
C. Throw trash (Vứt rác)
2. Phương pháp giải
Đọc lại. Tô hình tròn đúng.
3. Lời giải chi tiết
1. B | 2. A | 3. B | 4. C |
Thông tin:
1. This is my schoolyard. It is for students in grades 4 and 5. Grade 1, 2, and 3 students play in a different schoolyard.
(Đây là sân trường của tôi. Dành cho học sinh lớp 4 và lớp 5. Học sinh lớp 1, 2, 3 chơi ở sân trường khác.)
2. It is for students in grades 4 and 5.
(Dành cho học sinh lớp 4 và lớp 5.)
3. We can play ball games and we can talk with our friends.
(Chúng ta có thể chơi bóng và nói chuyện với bạn bè.)
4. We can’t ride our bikes or throw trash on the ground.
(Chúng tôi không thể đi xe đạp hoặc vứt rác xuống đất.)
Lesson Six Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write the sentences with capital letters.
1. we have Vietnamese on tuesdays.
=> We have Vietnamese on Tuesdays. (Chúng tôi có tiếng Việt vào thứ Ba.)
2. what do we have on thursdays?
3. do we have science on mondays?
4. we don’t have school on saturdays.
5. we have history on wednesdays.
2. Phương pháp giải
Viết các câu với chữ hoa.
3. Lời giải chi tiết
2. What do we have on Thursdays?
(Chúng ta có gì vào thứ Năm?)
3. Do we have science on Mondays?
(Chúng ta có khoa học vào thứ Hai không?)
4. We don’t have school on Saturdays.
(Chúng tôi không có trường học vào thứ Bảy.)
5. We have history on Wednesdays.
(Chúng tôi có lịch sử vào thứ Tư.)
Lesson Six Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Circle your favourite room in your school.
art room (phòng mỹ thuật) | classroom (phòng học) | computer room (phòng máy tính) | schoolyard (sân trường) |
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn vào căn phòng yêu thích của bạn ở trường.
3. Lời giải chi tiết
Các em khoanh theo ý mình.
Lesson Six Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Draw and write about your favorite room in your school.
At our school, we have a big art room. It’s my favorite room. ___________________.
2. Phương pháp giải
Vẽ và viết về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn.
3. Lời giải chi tiết
At our school, we have a big art room. It’s my favorite room. My friends and I draw some beautiful pictures about our school in it. My art teacher teaches us how to draw well. I love my art room.
(Ở trường của chúng tôi, chúng tôi có một phòng mỹ thuật lớn. Đó là căn phòng yêu thích của tôi. Bạn bè của tôi và tôi vẽ một số bức tranh đẹp về trường học của chúng tôi ở đó. Giáo viên mỹ thuật của tôi dạy chúng tôi làm thế nào để vẽ tốt. Tôi yêu phòng mỹ thuật của tôi.)
Lesson Six Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Tell a friend about your favorite room in your school and what the students do there.
2. Phương pháp giải
Kể cho một người bạn về căn phòng yêu thích của bạn trong trường học của bạn và những gì học sinh làm ở đó.
3. Lời giải chi tiết
At our school, we have a big computer room. It’s my favorite room. My friends and I can use computers to play video games and type letters. Our teacher teaches us how to type quickly and use Internet to connect with foreign friends. I love our computer room.
(Ở trường của chúng tôi, chúng tôi có một phòng máy tính lớn. Đó là căn phòng yêu thích của tôi. Bạn bè của tôi và tôi có thể sử dụng máy tính để chơi trò chơi điện tử và gõ chữ. Giáo viên của chúng tôi dạy chúng tôi cách đánh máy nhanh và sử dụng Internet để kết nối với bạn bè nước ngoài. Tôi yêu phòng máy tính của chúng tôi.)
Chủ đề 4. Ứng xử nơi công cộng
CHỦ ĐỀ 4 : THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU
VNEN Toán 4 - Tập 1
Đề thi học kì 2
Bài tập cuối tuần 25
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4