Lesson One Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen. Look at the pictures. Fill in the correct circle.
2. Phương pháp giải
Nghe. Nhìn tranh. Khoanh tròn đáp án đúng.
3. Lời giải chi tiết
1. B | 2. C | 3. B | 4. B |
Bài nghe:
1. I have a bubble tea. (Tôi có một ly trà trân châu.)
2. My favorite food is fries. (Món ăn yêu thích của tôi là khoai tây chiên.)
3. I’m hungry. I want pizza. (Tôi đói. Tôi muốn pizza.)
4. I like noodles. (Tôi thích mì.)
Lesson One Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look and write.
2. Phương pháp giải
Nhìn và viết.
3. Lời giải chi tiết
1. bubble tea (n): trà sữa trân châu
2. noodles (n): mì, bún, miến....
3. chicken (n): thịt gà
4. pizza (n): bánh pizza
5. fries (n): khoai tây chiên
Lesson Two Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Match.
2. Phương pháp giải
Nối tranh với thông tin phù hợp
3. Lời giải chi tiết
1.
A: Would you like noodles?
B: No, thanks.
2.
A: Would you like pizza?
B: Yes, please.
3.
A: Would you like chicken?
B: No, thanks.
4.
A: Would you like a bubble tea?
B: Yes, please.
Tạm dịch:
1.
A: Bạn có muốn ăn mì không?
B: Không, cảm ơn.
2.
A: Bạn có muốn ăn pizza không?
B: Vâng, làm ơn.
3.
A: Bạn có muốn ăn gà không?
B: Không, cảm ơn.
4.
A: Bạn có muốn uống trà sữa không?
B: Vâng, làm ơn.
Lesson Two Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Write.
I like | I would like | Would he like | He likes | Would you like |
Milly: Hi, Kim. Great party!
Kim: Thank you! (1) Would you like pizza or noodles?
Milly: (2) _____________ noodles, please. My brother is here, too.
Kim: Oh, I see him. (3) ____________ noodles?
Milly: No, thanks. He doesn’t like noodles. (4) __________ pizza.
Kim: Ok. There’s water and orange juice.
Milly: I would like orange juice. (5) ___________ it. Thanks!
2. Phương pháp giải
Viết.
3. Lời giải chi tiết
1. Would you like | 2. I would like | 3. Would he like | 4. He likes | 5. I like |
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
Milly: Hi, Kim. Great party!
Kim: Thank you! Would you like pizza or noodles?
Milly: I would like noodles, please. My brother is here, too.
Kim: Oh, I see him. Would he like noodles?
Milly: No, thanks. He doesn’t like noodles. He likes pizza.
Kim: Ok. There’s water and orange juice.
Milly: I would like orange juice. I like it. Thanks!
Tạm dịch:
Milly: Chào, Kim. Buổi tiệc tuyệt vời đấy!
Ki: Cảm ơn bạn! Bạn muốn pizza hay mì?
Milly: Tôi muốn mì, làm ơn. Anh trai tôi cũng ở đây.
Kim: Ồ, tôi thấy anh ấy rồi. Anh ấy có muốn chút mì không?
Milly: Không, cảm ơn. Anh ấy không thích mì. Anh ấy thích bánh pizza.
Kim: Được. Có nước và nước cam.
Milly: Tôi muốn chút nước cam. Tôi thích nó. Cảm ơn!
Lesson Three Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write the numbers.
2. Phương pháp giải
Viết các số.
3. Lời giải chi tiết
Lesson Three Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Write the missing numbers.
1. thirty- two, thirty- three, thirty- four
2. forty, fifty, ______________
3. ________, twenty- seven, twenty- six
4. one hundred, __________, eighty
2. Phương pháp giải
Viết những số còn thiếu.
3. Lời giải chi tiết
1. thirty- three | 2. sixty | 3. twenty- eight | 4. ninety |
1. thirty- two, thirty- three, thirty- four
(ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư)
2. forty, fifty, sixty
(bốn mươi, năm mươi, sáu mươi)
3. twenty- eight, twenty- seven, twenty- six
(hai mươi tám, hai mươi bảy, hai mươi sáu)
4. one hundred, ninety, eighty
(một trăm, chín mươi, tám mươi)
Lesson Three Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen, color, and write.
2. Phương pháp giải
Nghe, tô màu và viết
3. Lời giải chi tiết
Các em tô màu theo thông tin được cung cấp trong bài nghe:
- House number 21 is blue. (Số nhà 21 màu xanh lam.)
- The gift shop at number 27 is red. (Cửa hàng quà tặng ở số 27 có màu đỏ.)
- The small truck is pink. (Xe tải nhỏ màu hồng.)
- ‘Pizza’ should be written on the café window. ('Pizza' được viết trên cửa sổ quán cà phê.)
Bài nghe:
1. Boy: Can I color this picture?
Woman: Yes, you can. Can you see house number 21?
Boy: Yes, I can.
Woman: Color it blue, please.
Boy: OK.
2. Woman: Can you see the gift shop?
Boy: Yes, I can. It’s number 27.
Woman: That’s right. Color it with your red pencil, please.
Boy: OK!
3. Boy: Can I color a truck now?
Woman: OK. Color the small truck.
Boy: Can I color it pink?
Woman: Yes. That’s a good idea.
4. Boy: Can I do some writing too?
Woman: Yes. Write the word ‘pizza’, please.
Boy: Where? On the café window?
Woman: Yes, please. Write ‘pizza’ on the window at the café. Thank you. Good job!
Tạm dịch:
1. Cậu bé: Em tô màu bức tranh này được không?
Người phụ nữ: Được, em có thể. Em có thấy nhà số 21 không?
Cậu bé: Em thấy ạ.
Người phụ nữ: Làm ơn tô nó màu xanh nhé.
Cậu bé: Vâng.
2. Người phụ nữ: Em có thấy cửa hàng quà tặng không?
Cậu bé: Có ạ. Đó là số 27.
Người phụ nữ: Đúng vậy. Tô màu nó bằng bút chì màu đỏ của em nhé.
Cậu bé: Được!
3. Cậu bé: Bây giờ em tô màu xe tải được không?
Người phụ nữ: Được. Tô màu chiếc xe tải nhỏ.
Cậu bé: Em có thể tô nó màu hồng được không?
Người phụ nữ: Được. Đó là một ý kiến hay đấy.
4. Cậu bé: Em có thể viết một chút được không?
Người phụ nữ: Vâng. Vui lòng viết từ 'pizza' nhé.
Cậu bé: Ở đâu ạ? Trên cửa sổ quán cà phê phải không ạ?
Người phụ nữ: Đúng vậy. Viết 'pizza' trên cửa sổ ở quán cà phê. Cảm ơn. Em làm tốt lắm!
Lesson Three Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Say the words. Circle the word that begins with a different sound.
1. sofa | rabbit | socks |
2. queen | rocks | rabbit |
3. question | queen | sofa |
4. rocks | sofa | socks |
2. Phương pháp giải
Đọc các từ. Khoanh tròn từ bắt đầu với âm khác.
3. Lời giải chi tiết
1. rabbit | 2. queen | 3. sofa | 4. rocks |
Lesson Three Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Write. Listen and check.
2. Phương pháp giải
Viết. Nghe và kiểm tra.
3. Lời giải chi tiết
1. sofa (ghế sô pha)
2. question (câu hỏi)
3. rabbit (con thỏ)
4. rocks (hòn đá)
5. queen (nữ hoàng)
6. socks (đôi tất)
Lesson Three Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write. Listen and chant.
2. Phương pháp giải
Viết. Nghe và hát.
Bài nghe:
The queen has a question,
About her lost socks.
The rabbit on the sofa says,
“They’re right here on these rocks!”
Tạm dịch:
Nữ hoàng có một câu hỏi,
Về đôi tất bị mất của cô ấy.
Con thỏ trên ghế sofa nói,
“Chúng ở ngay đây trên những tảng đá này!”
3. Lời giải chi tiết
1. queen | 3. question | 4. socks | 5. rabbit | 6. sofa | 7. rocks |
Lesson Five Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read.
Kate: Do you have a sandwich?
Simon: Yes, I do. I have an egg sandwich.
Kate: I have a cheese sandwich.
Simon: I have salad. And I have a cookie. Would you like a cookie?
Kate: No, thanks. I don’t like cookies. I have a yogurt.
2. Phương pháp giải
Đọc hiểu đoạn hội thoại
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Kate: Bạn có bánh sandwich không?
Simon: Vâng, tôi biết. Tôi có một chiếc bánh mì trứng.
Kate: Tôi có một chiếc bánh sandwich phô mai.
Simon: Tôi có salad. Và tôi có một chiếc bánh quy. Bạn có muốn một cai banh?
Kate: Không, cảm ơn. Tôi không thích bánh quy. Tôi có một sữa chua.
Lesson Five Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read again. Check (✔) what they have.
Simon | Kate | |
1. egg sandwich | ||
2. yogurt | ||
3. salad | ||
4. cheese sandwich | ||
5. cookie |
2. Phương pháp giải
Đọc lại. Kiểm tra cái họ có.
3. Lời giải chi tiết
Lesson Five Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read again. Write Yes or No.
1. Simon has an egg sandwich. Yes (Simon có một chiếc bánh mì trứng. Đúng)
2. Kate has an egg sandwich. (Kate có một chiếc bánh mì kẹp trứng.)
3. Simon doesn’t have salad. (Simon không có salad.)
4. Simon has a cookie. (Simon có một chiếc bánh quy.)
5. Kate likes cookies. (Kate thích bánh quy.)
6. Kate has a yogurt. (Kate ăn sữa chua.)
2. Phương pháp giải
Đọc lại. Viết Có hoặc Không.
3. Lời giải chi tiết
1. yes | 2. no | 3. no | 4. yes | 5. no | 6. yes |
Lesson Six Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write . or ? at the end of each sentence.
1. Does he like pizza
=> Does he like pizza?
(Anh ấy có thích pizza không?)
2. I would like an apple
3. Would you like a sandwich
4. No, thanks
2. Phương pháp giải
Viết . hoặc ? ở cuối mỗi câu.
3. Lời giải chi tiết
2. I would like an apple. (Tôi muốn một quả táo.)
3. Would you like a sandwich? (Bạn có muốn ăn bánh sandwich không?)
4. No, thanks. (Không, cảm ơn.)
Lesson Six Bài 2
A menu
1. Nội dung câu hỏi
Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.
2. Phương pháp giải
Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.
banana rice (n): cơm chuối
chicken (n): thịt gà
noodles (n): mì, bún, miến...
pizza (n): bánh pizza
rice (n): cơm
apple juice (n): nước ép táo
bubble tea (n): trà sữa trân châu
mango juice (n): nước ép xoài
orange juice (n): nước ép cam
3. Lời giải chi tiết
Little Spring's menu
(Menu nhà hàng Mùa Xuân Nho Nhỏ)
chicken (thịt gà)
noodles (mì, bún, miến...)
pizza (bánh pizza)
apple juice (nước ép táo)
bubble tea (trà sữa trân châu)
mango juice (nước ép xoài)
orange juice (n): nước ép cam
Lesson Six Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Draw and write a menu.
2. Phương pháp giải
Vẽ và viết 1 thực đơn
3. Lời giải chi tiết
Lesson Six Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Exchange menus with your friend. Talk about the food and drink you would like for lunch. Write.
I would like ____________ and ______________ for lunch.
My friend would like _____________ and _______________ for lunch.
2. Phương pháp giải
Trao đổi thực đơn với bạn của bạn. Nói về thức ăn và đồ uống bạn muốn cho bữa trưa. Viết.
3. Lời giải chi tiết
I would like chicken rice and an apple juice for lunch.
My friend, Linh would like salad, a pizza and milk for lunch.
My friend, Chau would like two sandwiches and an orange juice for lunch.
My friend, Hieu would like fish rice and a bubble tea for lunch.
Tạm dịch:
Tôi muốn cơm gà và nước ép táo cho bữa trưa.
Bạn của tôi, Linh muốn ăn salad, pizza và sữa cho bữa trưa.
Bạn của tôi, Chau muốn hai chiếc bánh sandwich và một ly nước cam cho bữa trưa.
Bạn của tôi, Hiếu muốn ăn cơm cá và trà sữa trân châu cho bữa trưa.
Chủ đề 2. Cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn
Stop and check 3B
Unit 11: How do we get to the hospital?
Unit 7: My family
Chủ đề: Quyền và bổn phận của trẻ em
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4