Unit 3: Would you like a bubble tea? - SBT Family and Friends 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lesson One Bài 1
Lesson One Bài 2
Lesson Two Bài 1
Lesson Two Bài 2
Lesson Three Bài 1
Lesson Three Bài 2
Lesson Three Bài 3
Lesson Three Bài 1
Lesson Three Bài 2
Lesson Three Bài 3
Lesson Five Bài 1
Lesson Five Bài 2
Lesson Five Bài 3
Lesson Six Bài 1
Lesson Six Bài 2
Lesson Six Bài 3
Lesson Six Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lesson One Bài 1
Lesson One Bài 2
Lesson Two Bài 1
Lesson Two Bài 2
Lesson Three Bài 1
Lesson Three Bài 2
Lesson Three Bài 3
Lesson Three Bài 1
Lesson Three Bài 2
Lesson Three Bài 3
Lesson Five Bài 1
Lesson Five Bài 2
Lesson Five Bài 3
Lesson Six Bài 1
Lesson Six Bài 2
Lesson Six Bài 3
Lesson Six Bài 4

Lesson One Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Listen. Look at the pictures. Fill in the correct circle.

 


 


 

2. Phương pháp giải

Nghe. Nhìn tranh. Khoanh tròn đáp án đúng.

 

3. Lời giải chi tiết

1. B2. C3. B4. B

 

Bài nghe:

1. I have a bubble tea. (Tôi có một ly trà trân châu.)

2. My favorite food is fries. (Món ăn yêu thích của tôi là khoai tây chiên.)

3. I’m hungry. I want pizza. (Tôi đói. Tôi muốn pizza.)

4. I like noodles. (Tôi thích mì.)

Lesson One Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Look and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

 

1. bubble tea (n): trà sữa trân châu 

2. noodles (n): mì, bún, miến....

3. chicken (n): thịt gà 

4. pizza (n): bánh pizza 

5. fries (n): khoai tây chiên 

Lesson Two Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Match.

 

2. Phương pháp giải

Nối tranh với thông tin phù hợp

 

3. Lời giải chi tiết

1.

A: Would you like noodles?

B: No, thanks.

2.

A: Would you like pizza?

B: Yes, please.

3.

A: Would you like chicken?

B: No, thanks.

4.

A: Would you like a bubble tea?

B: Yes, please.

Tạm dịch: 

1.

A: Bạn có muốn ăn mì không?

B: Không, cảm ơn.

2.

A: Bạn có muốn ăn pizza không?

B: Vâng, làm ơn.

3.

A: Bạn có muốn ăn gà không?

B: Không, cảm ơn.

4.

A: Bạn có muốn uống trà sữa không?

B: Vâng, làm ơn.

Lesson Two Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Write.

I like 

I would like 

Would he like 

He likes 

Would you like 

 

Milly: Hi, Kim. Great party!

Kim: Thank you! (1) Would you like pizza or noodles?

Milly: (2) _____________ noodles, please. My brother is here, too.

Kim: Oh, I see him. (3) ____________ noodles?

Milly: No, thanks. He doesn’t like noodles. (4) __________ pizza.

Kim: Ok. There’s water and orange juice.

Milly: I would like orange juice. (5) ___________ it. Thanks!

 

2. Phương pháp giải

Viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Would you like2. I would like3. Would he like4. He likes5. I like

 

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh: 

Milly: Hi, Kim. Great party!

Kim: Thank you! Would you like pizza or noodles?

Milly: I would like noodles, please. My brother is here, too.

Kim: Oh, I see him. Would he like noodles?

Milly: No, thanks. He doesn’t like noodles. He likes pizza.

Kim: Ok. There’s water and orange juice.

Milly: I would like orange juice. I like it. Thanks!

Tạm dịch:

Milly: Chào, Kim. Buổi tiệc tuyệt vời đấy!

Ki: Cảm ơn bạn! Bạn muốn pizza hay mì?

Milly: Tôi muốn mì, làm ơn. Anh trai tôi cũng ở đây.

Kim: Ồ, tôi thấy anh ấy rồi. Anh ấy có muốn chút mì không?

Milly: Không, cảm ơn. Anh ấy không thích mì. Anh ấy thích bánh pizza.

Kim: Được. Có nước và nước cam.

Milly: Tôi muốn chút nước cam. Tôi thích nó. Cảm ơn!

Lesson Three Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Write the numbers.

 

 

2. Phương pháp giải

Viết các số.

 

3. Lời giải chi tiết

Lesson Three Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Write the missing numbers.

 

1. thirty- two, thirty- three, thirty- four

2. forty, fifty, ______________

3. ________, twenty- seven, twenty- six

4. one hundred, __________, eighty

 

2. Phương pháp giải

Viết những số còn thiếu.

 

3. Lời giải chi tiết

1. thirty- three 

2. sixty

3. twenty- eight

4. ninety

 

1. thirty- two, thirty- three, thirty- four

(ba mươi hai, ba mươi ba, ba mươi tư)

2. forty, fifty, sixty

(bốn mươi, năm mươi, sáu mươi)

3. twenty- eight, twenty- seven, twenty- six

(hai mươi tám, hai mươi bảy, hai mươi sáu)

4. one hundred, ninety, eighty

(một trăm, chín mươi, tám mươi)

Lesson Three Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Listen, color, and write.

 

 

2. Phương pháp giải

Nghe, tô màu và viết

 

3. Lời giải chi tiết

Các em tô màu theo thông tin được cung cấp trong bài nghe: 

- House number 21 is blue. (Số nhà 21 màu xanh lam.)

- The gift shop at number 27 is red. (Cửa hàng quà tặng ở số 27 có màu đỏ.)

- The small truck is pink. (Xe tải nhỏ màu hồng.)

- ‘Pizza’ should be written on the café window. ('Pizza' được viết trên cửa sổ quán cà phê.)

 

Bài nghe:

1. Boy: Can I color this picture?

Woman: Yes, you can. Can you see house number 21?

Boy: Yes, I can.

Woman: Color it blue, please.

Boy: OK.

2. Woman: Can you see the gift shop?

Boy: Yes, I can. It’s number 27.

Woman: That’s right. Color it with your red pencil, please.

Boy: OK!

3. Boy: Can I color a truck now?

Woman: OK. Color the small truck.

Boy: Can I color it pink?

Woman: Yes. That’s a good idea.

4. Boy: Can I do some writing too?

Woman: Yes. Write the word ‘pizza’, please.

Boy: Where? On the café window?

Woman: Yes, please. Write ‘pizza’ on the window at the café. Thank you. Good job!

Tạm dịch: 

1. Cậu bé: Em tô màu bức tranh này được không?

Người phụ nữ: Được, em có thể. Em có thấy nhà số 21 không?

Cậu bé: Em thấy ạ. 

Người phụ nữ: Làm ơn tô nó màu xanh nhé. 

Cậu bé: Vâng. 

2. Người phụ nữ: Em có thấy cửa hàng quà tặng không?

Cậu bé: Có ạ. Đó là số 27.

Người phụ nữ: Đúng vậy. Tô màu nó bằng bút chì màu đỏ của em nhé.

Cậu bé: Được!

3. Cậu bé: Bây giờ em tô màu xe tải được không?

Người phụ nữ: Được. Tô màu chiếc xe tải nhỏ.

Cậu bé: Em có thể tô nó màu hồng được không?

Người phụ nữ: Được. Đó là một ý kiến hay đấy.

4. Cậu bé: Em có thể viết một chút được không?

Người phụ nữ: Vâng. Vui lòng viết từ 'pizza' nhé. 

Cậu bé: Ở đâu ạ? Trên cửa sổ quán cà phê phải không ạ?

Người phụ nữ: Đúng vậy. Viết 'pizza' trên cửa sổ ở quán cà phê. Cảm ơn. Em làm tốt lắm!

Lesson Three Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Say the words. Circle the word that begins with a different sound.

 

1. sofa

rabbit

socks

2. queen

rocks

rabbit

3. question

queen

sofa

4. rocks

sofa

socks

 

2. Phương pháp giải

Đọc các từ. Khoanh tròn từ bắt đầu với âm khác.

 

3. Lời giải chi tiết

1. rabbit2. queen3. sofa4. rocks

Lesson Three Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Write. Listen and check.

 


 
q           r            s

 

2. Phương pháp giải

Viết. Nghe và kiểm tra.

 

3. Lời giải chi tiết

1. sofa (ghế sô pha)

2. question (câu hỏi)

3. rabbit (con thỏ)

4. rocks (hòn đá)

5. queen (nữ hoàng)

6. socks (đôi tất)

Lesson Three Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Write. Listen and chant.

 


 


 

2. Phương pháp giải

Viết. Nghe và hát.

Bài nghe: 

The queen has a question,

About her lost socks.

The rabbit on the sofa says,

“They’re right here on these rocks!”

Tạm dịch:

Nữ hoàng có một câu hỏi,

Về đôi tất bị mất của cô ấy.

Con thỏ trên ghế sofa nói,

“Chúng ở ngay đây trên những tảng đá này!”

 

3. Lời giải chi tiết

1. queen3. question4. socks5. rabbit6. sofa7. rocks

 

 

Lesson Five Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read.

Kate: Do you have a sandwich?

Simon: Yes, I do. I have an egg sandwich.

Kate: I have a cheese sandwich.

Simon: I have salad. And I have a cookie. Would you like a cookie?

Kate: No, thanks. I don’t like cookies. I have a yogurt.

 

2. Phương pháp giải

Đọc hiểu đoạn hội thoại

 

3. Lời giải chi tiết

Tạm dịch:

Kate: Bạn có bánh sandwich không?

Simon: Vâng, tôi biết. Tôi có một chiếc bánh mì trứng.

Kate: Tôi có một chiếc bánh sandwich phô mai.

Simon: Tôi có salad. Và tôi có một chiếc bánh quy. Bạn có muốn một cai banh?

Kate: Không, cảm ơn. Tôi không thích bánh quy. Tôi có một sữa chua.

Lesson Five Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Read again. Check (✔) what they have.

 

 SimonKate
1. egg sandwich  
2. yogurt  
3. salad  
4. cheese sandwich  
5. cookie  

 

2. Phương pháp giải

Đọc lại. Kiểm tra cái họ có.

 

3. Lời giải chi tiết

Lesson Five Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Read again. Write Yes or No.

 

1. Simon has an egg sandwich. Yes (Simon có một chiếc bánh mì trứng. Đúng)

2. Kate has an egg sandwich. (Kate có một chiếc bánh mì kẹp trứng.)

3. Simon doesn’t have salad. (Simon không có salad.)

4. Simon has a cookie. (Simon có một chiếc bánh quy.)

5. Kate likes cookies. (Kate thích bánh quy.)

6. Kate has a yogurt. (Kate ăn sữa chua.)

 

2. Phương pháp giải

Đọc lại. Viết Có hoặc Không.

 

3. Lời giải chi tiết

1. yes2. no3. no4. yes5. no6. yes

Lesson Six Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Write . or ? at the end of each sentence.

1. Does he like pizza

=> Does he like pizza?

(Anh ấy có thích pizza không?)

2. I would like an apple

3. Would you like a sandwich

4. No, thanks

 

2. Phương pháp giải

Viết . hoặc ? ở cuối mỗi câu.

 

3. Lời giải chi tiết

2. I would like an apple. (Tôi muốn một quả táo.)

3. Would you like a sandwich? (Bạn có muốn ăn bánh sandwich không?)

4. No, thanks. (Không, cảm ơn.)


 

Lesson Six Bài 2

A menu

1. Nội dung câu hỏi 

Think of a name for your restaurant. Circle six types of food and drink for the menu.

 

 

2. Phương pháp giải

Nghĩ tên cho nhà hàng của bạn. Khoanh tròn sáu loại đồ ăn thức uống cho thực đơn.

banana rice (n): cơm chuối 

chicken (n): thịt gà 

noodles (n): mì, bún, miến...

pizza (n): bánh pizza 

rice (n): cơm 

apple juice (n): nước ép táo 

bubble tea (n): trà sữa trân châu 

mango juice (n): nước ép xoài 

orange juice (n): nước ép cam

 

3. Lời giải chi tiết

Little Spring's menu 

(Menu nhà hàng Mùa Xuân Nho Nhỏ) 

chicken (thịt gà) 

noodles (mì, bún, miến...)

pizza (bánh pizza) 

apple juice (nước ép táo)

bubble tea (trà sữa trân châu)

mango juice (nước ép xoài)

orange juice (n): nước ép cam

 

Lesson Six Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Draw and write a menu.

 

 

2. Phương pháp giải

Vẽ và viết 1 thực đơn

 

3. Lời giải chi tiết

Lesson Six Bài 4

1. Nội dung câu hỏi 

Exchange menus with your friend. Talk about the food and drink you would like for lunch. Write.

 

I would like ____________ and ______________ for lunch.

My friend would like _____________ and _______________ for lunch.

 

2. Phương pháp giải

Trao đổi thực đơn với bạn của bạn. Nói về thức ăn và đồ uống bạn muốn cho bữa trưa. Viết.

 

3. Lời giải chi tiết

I would like chicken rice and an apple juice for lunch.

My friend, Linh would like salad, a pizza and milk for lunch.

My friend, Chau would like two sandwiches and an orange juice for lunch.

My friend, Hieu would like fish rice and a bubble tea for lunch.

Tạm dịch: 

Tôi muốn cơm gà và nước ép táo cho bữa trưa.

Bạn của tôi, Linh muốn ăn salad, pizza và sữa cho bữa trưa.

Bạn của tôi, Chau muốn hai chiếc bánh sandwich và một ly nước cam cho bữa trưa.

Bạn của tôi, Hiếu muốn ăn cơm cá và trà sữa trân châu cho bữa trưa.


 
Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved