Unit 5: We’re having fun at the beach! - SBT Family and Friends 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lesson One Bài 1
Lesson One Bài 2
Lesson Two Bài 1
Lesson Two Bài 2
Lesson Three Bài 1
Lesson Three Bài 2
Lesson Four Bài 1
Lesson Four Bài 2
Lesson Five Bài 1
Lesson Five Bài 2
Lesson Six Bài 1
Lesson Six Bài 2
Lesson Six Bài 3
Lesson Six Bài 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lesson One Bài 1
Lesson One Bài 2
Lesson Two Bài 1
Lesson Two Bài 2
Lesson Three Bài 1
Lesson Three Bài 2
Lesson Four Bài 1
Lesson Four Bài 2
Lesson Five Bài 1
Lesson Five Bài 2
Lesson Six Bài 1
Lesson Six Bài 2
Lesson Six Bài 3
Lesson Six Bài 4

Lesson One Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Write.

 

play with a ballcollect shellsreadsurfgo on a boat

snorkel

 

2. Phương pháp giải

Quan sát tranh và điền từ thích hợp

 

3. Lời giải chi tiết

1. surf

(lướt ván)

2. go on a boat

(đi thuyền)

3. read

(đọc)

4. collect shells

(nhặt vỏ sò)

5. snorkel

(lặn)

6. play with a ball

(chơi bóng)

Lesson One Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and draw a line.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1. c2. d3. a4. b

 

Bài nghe

Girl: Hi Ben. Are you at the beach?

Ben: Yes, I am.

Girl: What are you doing?

Ben: I’m collecting shells.

Girl: Where’s your brother?

Ben: He’s surfing.

Girl: Where are your mom and dad?

Ben: My dad is swimming. He’s very fast.

Girl: Is your mom with your dad?

Ben: No, she isn’t. She’s going on a boat. It’s very big!

Girl: Where’s your sister?

Ben: She’s snorkeling. We’re all having fun.

Tạm dịch:

Cô gái: Chào Ben. Bạn đang ở bãi biển?

Ben: Vâng, tôi đây.

Cô gái: Bạn đang làm gì vậy?

Ben: Tôi đang thu thập vỏ sò.

Cô gái: Anh trai của bạn đâu?

Ben: Anh ấy đang lướt sóng.

Cô gái: Bố mẹ bạn đâu?

Ben: Bố tôi đang bơi. Anh ấy rất nhanh.

Cô gái: Mẹ bạn có ở với bố bạn không?

Ben: Không, cô ấy không. Cô ấy đang đi thuyền. Nó rất to!

Cô gái: Em gái của bạn đâu?

Ben: Cô ấy đang lặn với ống thở. Tất cả chúng ta đều vui vẻ.

Lesson Two Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look at the picture. Read and check (√).

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và bức tranh. Đọc và kiểm tra.

 

3. Lời giải chi tiết

1. They’re going on a boat. (Họ đang đi thuyền.)

2. She’s snorkeling. (Cô ấy đang lặn với ống thở.)

3. They aren’t playing with a ball. (Họ không chơi với bóng.)

4. He’s collecting shells. (Anh ấy đang thu thập vỏ sò.)

Lesson Two Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and check (√).

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và kiểm tra

 

3. Lời giải chi tiết

1. c2. a3. a

 

Bài nghe: 

1. What’s Mike doing?

Girl: Hi Mike. Are you on the beach?

Mike: Yes, I am. I’m with my brother. He’s surfing.

Girl: Are you collecting shells?

Mike: No, I’m not. I’m going on a boat.

2. What’s Sophie doing?

Girl 1: Where’s Sophie?

Girl 2: She isn’t playing with a ball. She’s in the sea.

Girl 3: She isn’t swimming. Look! She’s snorkeling.

3. What are they doing?

Man: Are your cousins on the beach?

Boy: Yes, they are. But they aren’t collecting shells and they aren’t going on a boat.

Man: Look! They’re playing with a ball.

Tạm dịch

1. Mike đang làm gì?

Cô gái: Chào Mike. Bạn đang ở trên bãi biển?

Mike: Vâng, tôi đây. Tôi với anh trai tôi. Anh ấy đang lướt sóng.

Cô gái: Bạn đang thu thập vỏ sò à?

Mike: Tôi không. Tôi đang đi thuyền.

2. Sophie đang làm gì?

Cô gái 1: Sophie đâu rồi?

Cô gái 2: Cô ấy không chơi với một quả bóng. Cô ấy đang ở biển.

Cô gái 3: Cô ấy không bơi. Nhìn kìa! Cô ấy đang lặn với ống thở.

3. Họ đang làm gì?

Người đàn ông: Có phải anh em họ của bạn trên bãi biển không?

Chàng trai: Vâng, đúng là như vậy. Nhưng họ không thu thập vỏ sò và họ cũng không đi thuyền.

Người đàn ông: Nhìn kìa! Họ đang chơi với một quả bóng.

Lesson Three Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look at the picture. Read and check (√).

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn vào bức tranh. Đọc và kiểm tra.

 

3. Lời giải chi tiết

1. A2. C3. B4. C5. C

 

Tạm dịch:

1. A. Anh ấy đang lướt ván.

   B. Anh ấy đang bơi.

   C. Anh ấy đang lặn có ống thở.

2. A. Cô ấy đang đi thuyền.

   B. Cô ấy đang lướt ván.

   C. Cô ấy đang bơi.

3. A. Cô ấy đang lặn có ống thở.

   B. Cô ấy đang nhặt vỏ sò.

  C. Cô ấy đang chạy.

4. A. Anh ấy đang bơi.

   B. Anh ấy đang đi thuyền

   C. Anh ấy đang lặn có ống thở.

5. A. Họ đang lướt ván.

   B. Họ đang đi thuyền.

  C. Họ đang chơi bóng.

Lesson Three Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and write.

 


 

The beach

We’re (1) ___________________ at the beach.

We’re (2) ___________________ in the sun.

We’re (3) ___________________ at the beach.

We’re (4) ___________________ fun!

My sister is (5) ________________ very fast.

The dog is (6) _________________ in the sea.

Mom and Dad aren’t (7) ________________ on a boat.

They’re (8) ______________ with my brother and me.

 

2. Phương pháp giải

Nghe và viết.

 

3. Lời giải chi tiết

1. playing2. sitting3. playing4. having
5. collecting6. swimming7. going8. surfing

 

Bài nghe:

We’re playing at the beach,

We’re sitting in the sun,

We’re playing at the beach,

We’re having fun!

Sister is running very fast.

The dog is swimming in the sea.

Mom and Dad aren’t going on a boat,

They’re surfing with my brother and me.

Tạm dịch:

Chúng tôi đang chơi ở bãi biển,

Chúng tôi đang ngồi dưới ánh mặt trời,

Chúng tôi đang chơi ở bãi biển,

Chúng tôi đang rất vui!

Chị đang chạy rất nhanh.

Con chó đang bơi ở biển.

Bố mẹ không đi thuyền,

Họ đang lướt sóng với anh trai tôi và tôi.

 

Lesson Four Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Write. Listen and check.

 


 

w            x

 

 

2. Phương pháp giải

Viết. Nghe và kiểm tra.

 

3. Lời giải chi tiết

1. x2. w3. w4. x5. w6. x

 

1. box (cái hộp)

2. walk (đi bộ)

3. web (mạng nhện)

4. fox (con cáo)

5. window (cửa sổ)

6. six (số 6)

Lesson Four Bài 2

1. Nội dung câu hỏi 

Write. Listen and chant.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Viết. Nghe và hát.

 

3. Lời giải chi tiết

1. window2. box3. web4. window5. fox6. box

 

Bài nghe

I can see a window.

I can see a box.

There’s a web on the window.

There’s a fox in the box.

Tạm dịch

Tôi có thể nhìn thấy một cửa sổ.

Tôi có thể thấy một cái hộp.

Có một mạng nhện trên cửa sổ.

Có một con cáo trong hộp.

Lesson Five Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look and circle the correct words.

 

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn và khoanh tròn các từ đúng.

park (n): công viên 

beach (n): bãi biển 

trees (n): cây 

flowers (n): hoa 

grass (n): cỏ 

sand (n): cát 

sea (n): biển

school (n): trường học 

 

3. Lời giải chi tiết

beach trees sand sea 

Lesson Five Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read the text in the Student Book. Write T (true) or F (False).

1. Minh is in Phan Thiet. (Minh ở Phan Thiết.)  => F

2. The sand is red. (Cát có màu đỏ.)

3. Quang is sitting on the beach. (Quang đang ngồi trên bãi biển.)

4. There are seafood restaurants. (Có nhà hàng hải sản.)

5. Quang’s cousins are playing with a ball. (Anh em họ của Quang đang chơi với một quả bóng.)

 

2. Phương pháp giải

Đọc văn bản trong Sách Học sinh. Viết T (đúng) hoặc F (Sai).

 

3. Lời giải chi tiết

1. F2. F3. T4. T5. F

Lesson Six Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Complete the phrases.

 

SeeDearinThere

 

1. Dear Duy

2. ___________ you soon.

3. I’m _________ Phan Thiet.

4. ___________ are seafood restaurants.


2. Phương pháp giải

Hoàn thành các cụm từ.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Dear2. See3. in4. There

 

1. Dear Duy (Duy thân mến)

2. See you soon. (Hẹn gặp lại.)

3. I’m in Phan Thiet. (Tôi ở Phan Thiết.)

4. There are seafood restaurants. (Có nhà hàng hải sản.)

Lesson Six Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Circle the correct word.

We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!

From Xuan

 

2. Phương pháp giải

Khoanh tròn vào từ đúng.

 

3. Lời giải chi tiết

We’re at the (1) beach. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking photos of my sister. My grandma is (3) talking to my mom, and I’m (4) reading a great book now!

From Xuan

Tạm dịch:

Chúng tôi đang ở bãi biển. Trời thật nắng và nóng. Ông tôi đang chụp ảnh em gái tôi. Bà tôi đang nói chuyện với mẹ tôi, và tôi đang đọc một cuốn sách hay!

Từ Xuân

Lesson Six Bài 3

1. Nội dung câu hỏi 

Choose a place for a trip. Draw and write a postcard.

 

Hi ____________,

We’re at __________________.

It’s ______________________.

Every day I _______________.

My _____________________.

I’m _____________________.

From ___________

 

2. Phương pháp giải

Chọn một nơi cho chuyến du lịch. Vẽ và viết một tấm bưu thiếp.

 

3. Lời giải chi tiết

Hi Nam,

We’re at the beach. It’s sunny and windy. Every day I go swimming and have great seafood. My father likes windsurfing and visiting islands around. I’m taking photos with my sister now.

From Thao

Tạm dịch

Chào Nam,

Chúng tôi đang ở bãi biển. Trời đầy nắng và gió. Mỗi ngày tôi đi bơi và có hải sản tuyệt vời. Cha tôi thích lướt ván buồm và tham quan các hòn đảo xung quanh. Bây giờ tôi đang chụp ảnh với em gái tôi.

Từ Thảo

Lesson Six Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Tell your friend about your trip. What are you doing there?

 

2. Phương pháp giải

Kể với bạn về chuyến du lịch của bạn. Bạn đang làm gì ở đó?

 

3. Lời giải chi tiết

Hi Trong,

We’re in Sapa. It’s cold and windy. Every day I visit ethnic villages and have great food. My father likes climbing mountains and have a hot spring bath. I’m wearing an ethnic dress now. It’s so beautiful.

From Ann

Tạm dịch:

Chào Trọng,

Chúng tôi đang ở Sa Pa. Trời lạnh và nhiều gió. Mỗi ngày tôi đến thăm các làng dân tộc và có những món ăn tuyệt vời. Cha tôi thích leo núi và tắm suối nước nóng. Bây giờ tôi đang mặc một chiếc váy dân tộc. Nó thật đẹp.

Từ Ann

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi