A
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh tick.
3. Lời giải chi tiết
1. a | 2. a | 3. c | 4. b | 5. c |
Bài nghe:
1. A: What time is it?
B: It’s eight forty- five.
2. A: When’s your birthday?
B: It’s in January.
3. A: Can you draw?
B: Yes, I can.
4. A: Where are you from?
B: I’m from Japan.
5. A: What day is it today?
B: It’s Saturday.
Tạm dịch:
1. A: Mấy giờ rồi?
B: Bây giờ là tám giờ bốn mươi lăm.
2. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Vào tháng Giêng.
3. A: Bạn có thể vẽ không?
B: Có, tôi có thể.
4. A: Bạn đến từ đâu?
B: Tôi đến từ Nhật Bản.
5. A: Hôm nay là thứ mấy?
B: Là thứ Bảy.
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and tick or cross.
2. Phương pháp giải
1. Britain (nước Anh)
2. chips (khoai tây chiên)
3. listen to music (nghe nhạc)
4. ride a bike (đạp xe)
5. go to bed (đi ngủ)
3. Lời giải chi tiết
1. ✔ | 2. x | 3. ✔ | 4. ✔ | 5. x |
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1. lemonade | 2. America | 3. ride a | 4. play the guitar | 5. get up |
1. I want some lemonade.
2. He’s from America.
3. She can ride a horse.
4. I play the guitar on Sundays.
5. I get up at seven o’clock.
Tạm dịch:
1. Tôi muốn một ít nước chanh.
2. Anh ấy đến từ Mỹ.
3. Cô ấy có thể cưỡi ngựa.
4. Tôi chơi guitar vào Chủ nhật.
5. Tôi dậy lúc bảy giờ.
C Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
April | Australia | can | Sundays | want |
My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1. Australia | 2. Sundays | 3. can | 4. April | 5. want |
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name is Tom. I am from Australia. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on Sundays. I like cooking. I can cook rice, chicken and eggs. My birthday is in April. I want a big cake at my birthday party.
Tạm dịch:
Tên tôi là Tom. Tôi đến từ Úc. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Tôi thích nấu ăn. Tôi có thể nấu cơm, gà và trứng. Ngày sinh nhật của tôi là vào tháng 4. Tôi muốn một chiếc bánh kem lớn tại bữa tiệc sinh nhật của tôi.
B Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Make sentences.
(Đặt các câu.)
1. do you/ What time/ have breakfast?
2. some water/ want/ I.
3. play/ He/ the piano/ can.
4. she/ Where is/ from?
5. on Saturdays/ listen to music/ I.
2. Phương pháp giải
Đặt các câu.
3. Lời giải chi tiết
1. What time do you have breakfast?
(Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)
2. I want some water.
(Tôi muốn một chút nước.)
3. He can play the piano.
(Anh ấy có thể chơi đàn piano.)
4. Where is she from?
(Cô ấy đến từ đâu?)
5. I listen to music on Saturdays.
(Tôi nghe nhạc vào mỗi thứ Bảy.)
C
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1.
A: What do you do on Tuesdays?
B: I study at school.
2.
A: Where are you from?
B: I’m from Malaysia.
3.
A: Can you roller skate?
B: No, I can’t.
4.
A: What time do you go to bed?
B: I go to bed at nine forty- five.
5.
A: What do you want to eat?
B: I want some grapes.
Tạm dịch:
1.
A: Bạn làm gì vào thứ Ba?
B: Tôi học ở trường.
2.
A: Bạn đến từ đâu?
B: Tôi đến từ Malaysia.
3.
A: Bạn có thể trượt patin không?
B: Không, tôi không thể.
4.
A: Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
B: Tôi đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.
5.
A: Bạn muốn ăn gì?
B: Tôi muốn một ít nho.
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
Project 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
Chủ đề: Quý trọng đồng tiền
CHỦ ĐỀ 3. ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4