A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Complete and say.
y
a. Januar_
b. Februar_
c. Jul_
2. Phương pháp giải
Hoàn thành và nói.
3. Lời giải chi tiết
a. January (tháng Một)
b. February (tháng Hai)
c. July (tháng Ba)
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle. Then say.
1. My birthday is in ________.
a. February
b. July
2. Is your sports day in ____________?
a. July
b. January
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.
3. Lời giải chi tiết
1. b 2. b
Bài nghe:
1. My birthday is in July.
(Sinh nhật tôi vào tháng Bảy.)
2. Is your sports day in January?
(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra trong tháng Một phải không?)
A Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and say.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và nói.
3. Lời giải chi tiết
1. October | 2. November | 3. December | 4. September |
1. Our sports day is in October.
(Ngày thể thao của chúng tôi là vào tháng Mười.)
2. Their sports day is in November.
(Ngày thể thao của họ là vào tháng 11.)
3. His sports day is in December.
(Ngày thể thao của anh ấy là vào tháng 12.)
4. Her sports day is in September.
(Ngày thể thao của cô ấy là vào tháng Chín.)
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
a. play football on sports day | b. your sports day |
c. July | d. in the playground |
1. Is your sports day in______________?
2. When’s ______________?
3. We _____________.
4. They roller skate_______________.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2.b | 3.a | 4.d |
1. Is your sports day in July?
(Có phải ngày thể thao của bạn diễn ra trong tháng 7 không?)
2. When’s your sports day?
(Ngày hội thể thao của bạn diễn ra khi nào?)
3. We play football on sports day.
(Chúng tôi chơi bóng đá vào ngày thể thao.)
4. They roller skate in the playground.
(Họ trượt patin trong sân chơi.)
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
1. Is your sports day in October? | a. It’s in the school playground. |
2. When’s your sports day? | b. Yes, it is. |
3. Where’s your sports day? | c. We play sports and games. |
4. What do you do on sports day? | d. It’s in May. |
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. d | 4. a | 5. c |
1. A: Is your sports day in October?
B: Yes, it is.
2. A: When’s your sports day?
B: It’s in May.
3. A: Where’s your sports day?
B: It’s in the school playground.
4. A: What do you do on sports day?
B: We play sports and games.
Tạm dịch
1. A: Tháng 10 có phải là ngày thể thao của bạn không?
B: Vâng, đúng vậy.
2. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng Năm.
3. A: Ngày thể thao của bạn đâu rồi?
B: Nó ở trong sân chơi của trường.
4. A: Bạn làm gì vào ngày thể thao?
B: Chúng tôi chơi thể thao và trò chơi.
C
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh số.
3. Lời giải chi tiết
1. d | 2. a | 3. b | 4. c |
Bài nghe:
1. A: Is your sports day in November?
B: Yes, it is.
2. A: Is your sports day in July?
B: No, it isn't. It's in September.
3. A: When's your sports day?
B: It's in December.
4. A. When's your sports day?
B: It's in June.
Tạm dịch:
1. A: Tháng 11 có phải là ngày hội thể thao của bạn không?
B: Vâng, đúng vậy.
2. A: Tháng 7 có phải là ngày hội thể thao của bạn không?
B: Không, không phải vậy. Đó là vào tháng Chín.
3. A: Khi nào là ngày hội thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng 12.
4. A. Khi nào là ngày hội thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng sáu.
D
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
1. A: Is your sports day in June?
B: Yes, it is.
2. A: Is your sports day in October?
B: No, it isn’t.
3. A: When’s your sports day?
B: It’s in November.
Tạm dịch
1. A: Tháng 6 có phải là ngày thể thao của bạn không?
B: Vâng, đúng vậy.
2. A: Tháng 10 có phải là ngày thể thao của bạn không?
B: Không, không phải vậy.
3. A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng 11.
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
A: Is your sports day in August?
B: (1)_______________ it isn't.
A: (2)____________ your sports day?
B: It's in June.
A: (3)______________ do you do on sports day?
B: We (4) __________football, basketball and volleyball.
1. a. Yes | b. No |
2. a. Where’s | b. When’s |
3. a. What | b. When |
4. a. do | b. play |
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:
A: Is your sports day in August?
B: No, it isn't.
A: When’s your sports day?
B: It's in June.
A: What do you do on sports day?
B: We play football, basketball and volleyball.
Tạm dịch:
A: Có phải ngày thể thao của bạn vào tháng 8 không?
B: Không, không phải vậy.
A: Khi nào là ngày thể thao của bạn?
B: Đó là vào tháng sáu.
A: Bạn làm gì vào ngày thể thao?
B: Chúng tôi chơi bóng đá, bóng rổ và bóng chuyền.
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
My name is Tony. I study at Little Bear Primary School. This is a picture of our school sports day. It is in May. My friends and I play some sports and games. Katie and Tom roller skate. Ann and Bill play basketball. Andy and I play football. We love our sports day.
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. a | 3. b |
Tạm dịch:
Tôi tên là Tony. Tôi học tại trường tiểu học Little Bear. Đây là hình ảnh về ngày hội thể thao của trường chúng tôi. Đó là vào tháng Năm. Bạn bè của tôi và tôi chơi một số môn thể thao và trò chơi. Katie và Tom trượt patin. Ann và Bill chơi bóng rổ. Andy và tôi chơi bóng đá. Chúng tôi yêu ngày thể thao của chúng tôi.
F Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Make sentences.
1. sports day / When's / their ?
2. Our / is / sports day / in September.
3. basketball / on sports day / play / They.
4. your sports day / Is/ in August.
2. Phương pháp giải
Đặt các câu.
3. Lời giải chi tiết
1. When’s their sports day?
(Khi nào là ngày hội thể thao của họ?)
2. Our sports day is in September.
(Ngày hội thể thao của chúng tôi là vào tháng Chín.)
3. They play basketball on sports day.
(Họ chơi bóng rổ vào ngày hội thể thao.)
4. Is your sports day in August?
(Có phải ngày hội thể thao của bạn vào tháng 8 không?)
F Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
My name is Mai. This is a picture of our sports day. It is in_______________. Ben_______________. Linh ________________. Nam and Minh____________________. Lucy and I_____________________.
2. Phương pháp giải
Hãy viết.
3. Lời giải chi tiết
My name is Mai. This is a picture of our sports day. It is in November. Ben is roller skating. Linh is cycling. Nam and Minh are playing football. Lucy and I are playing badminton.
(Tên tôi là Mai. Đây là một hình ảnh của ngày thể thao của chúng tôi. Nó diễn ra vào tháng mười một. Ben đang trượt patin. Linh đang đạp xe. Nam và Minh đang chơi bóng đá. Lucy và tôi đang chơi cầu lông.)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4