Unit 3: My week - SBT Global Success 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 2
D Bài 2
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C Bài 2
D Bài 2
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Complete and say. 

u

a. m_sic

b. S_nday

c. f_n

 

2. Phương pháp giải

Hoàn thành và nói.

 

3. Lời giải chi tiết

a. music (âm nhạc) 

b. Sunday (Chủ Nhật) 

c. fun (vui vẻ) 

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and repeat. 

 


 

1. We listen to music on Saturdays.

2. I do housework on Sundays.

 

2. Phương pháp giải

Lắng nghe và lặp lại.

 


3. Lời giải chi tiết

1. We listen to music on Saturdays.

2. I do housework on Sundays.

 

Tạm dịch: 

1. Chúng tôi nghe nhạc vào thứ Bảy hàng tuần.

2. Tôi làm việc nhà vào Chủ nhật hàng tuần.

A Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Look, complete and read.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn, hoàn thành và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Monday

2. study

3. Saturdays

4. listen to music

 

1. It’s Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)

2. I study at school on Thursdays. (Tôi đi học ở trường vào thứ Năm hàng tuần.)

3. I stay at home on Saturdays. (Tôi ở nhà vào thứ Bảy hàng tuần.)

4. I listen to music on Sundays. (Tôi nghe nhạc vào Chủ Nhật hàng tuần.)

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete. 

 

a. housework 

b. on Saturdays 

c. What day

d. Friday

 

1. ___________is it today?

2. It’s________.

3. What do you do ____________?

4. I do______________.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành câu

 

3. Lời giải chi tiết

1. c

2. d

3. b

4. a

 

1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

2. It’s Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)

3. What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ Bảy hàng tuần?)

4. I do housework. (Tôi làm việc nhà.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and match.

1. What day is it today?

a. I stay at home.

2. What do you do on Tuesdays?

b. I go to school at seven o’clock.

3. What time do you go to school?

c. It’s Tuesday.

4. What do you do on Sundays?

d. I study at school.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1. c

2. d

3. b

4. a

 

1. c

A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

B: It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

2. d

A: What do you do on Tuesdays? (Bạn làm gì vào thứ Ba hàng tuần?)

B: I study at school. (Tôi học ở trường.)

3. b

A: What time do you go to school? (Mấy giờ bạn đi học?)

B: I go to school at seven o’clock. (Tôi đi học lúc 7 giờ.)

4. a

A: What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào Chủ nhật hàng tuần?)

B: I stay at home. (Tôi ở nhà)

C Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and circle.

 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và khoanh tròn

 

3. Lời giải chi tiết

1. b             2. a

 

Bài nghe: 

1.

A: Is it Thursday today?

B: No, it isn’t.

A: What day is it today?

B: It’s Friday.

2.

A: What day is it today?

B: It’s Sunday.

A: What do you do on Sundays?

B: I listen to music.

Tạm dịch:

1.

A: Hôm nay là thứ Năm phải không?

B: Không, không phải vậy.

A: Hôm nay là ngày mấy?

B: Hôm nay là thứ Sáu.

2.

A: Hôm nay là thứ mấy?

B: Hôm nay là Chủ nhật.

A: Bạn làm gì vào Chủ nhật?

B: Tôi nghe nhạc.

 

D Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Ask and answer. 

 

 

2. Phương pháp giải 

Hỏi và trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Tuesday              2. go to school

1.

A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

B: It’s Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

2.

What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ Năm hàng tuần?)

B: I go to school. (Tôi đi học.)

E Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete.

Mondays 

music 

study 

today 

What

 

A: What day is it (1) __________?

B: It's Monday. 

A: What do you do on (2) ___________?

B: I (3) __________at school. 

A: (4) ___________do you do on Sundavs? 

B: I listen to (5)____________.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành.

 

3. Lời giải chi tiết

1. today

2. Mondays

3. study

4. What

5. music

 

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

A: What day is it today?

B: It's Monday. 

A: What do you do on Mondays?

B: I study at school. 

A: What do you do on Sundavs? 

B: I listen to music. 

Tạm dịch:

A: Hôm nay là thứ mấy?

B: Hôm nay là thứ Hai.

A: Bạn làm gì vào thứ Hai?

B: Tôi học ở trường.

A: Bạn làm gì vào những ngày Chủ Nhật? 

B: Tôi nghe nhạc.

E Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and tick True or False. 

Hello. My name is Mai. It is Tuesday today It is a school day. My friend Linh and I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, we stay at home. We do homework on Saturdays. We do housework and listen to music on Sundays.

 

 

True

False

1. Today is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

  

2. Mai and Linh study at school from Mondays to Fridays. (Mai và Linh học ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần)

  

3. They are at home at the weekend. (Họ ở nhà vào cuối tuần.)

  

4. They do homework on Sundays. (Họ làm bài tập về nhà vào Chủ nhật hàng tuần.)

  

 

2. Phương pháp giải

Đọc và chọn Đúng hoặc Sai.

 

3. Lời giải chi tiết

1. True

2. True

3. True

4. False

 

Tạm dịch: 

Xin chào. Tên tôi là Mai. Hôm nay là thứ ba. Đó là một ngày học. Tôi và bạn Linh đi học vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Vào cuối tuần, chúng tôi ở nhà. Chúng tôi làm bài tập về nhà vào ngày thứ Bảy. Chúng tôi làm việc nhà và nghe nhạc vào Chủ Nhật.

F Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Make sentences. 

1. today/ is it/ What day? 

2. Tuesday/ It/ is. 

3. What/ on Thursdays/ do you do? 

4. go to school/ on Thursdays/ I. 

 

2. Phương pháp giải

Đặt câu.

 

3. Lời giải chi tiết

1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

2. It is Tuesday. (Hôm nay là thứ Ba.)

3. What do you do on Thursdays? (Bạn làm gì vào thứ Năm?)

4. I go to school on Thursdays. (Tôi đi học vào thứ Năm.)

F Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Let’s write.

Hi. My name is____________. Today is _____________. I ___________ from Mondays to Fridays. At the weekend, I stay at home. I_____________ on Saturdays. I _______________on Sundays.

 

2. Phương pháp giải 

Viết để hoàn thành câu

 

3. Lời giải chi tiết

Hi. My name is Minh. Today is Friday. I go to school from Mondays to Fridays. At the weekend, I stay at home. I do housework on Saturdays. I watch TV and listen to music on Sundays.

Tạm dịch: 

Chào. Tôi tên là Minh. Hôm nay là thứ Sáu. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Vào cuối tuần, tôi ở nhà. Tôi làm việc nhà vào ngày thứ Bảy. Tôi xem TV và nghe nhạc vào Chủ Nhật.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi