Unit 1: My friends - SBT Global Success 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C
D
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
A Bài 1
A Bài 2
A Bài 3
B Bài 1
B Bài 2
C
D
E Bài 1
E Bài 2
F Bài 1
F Bài 2

A Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Complete and say.

a       ia 

a. Americ_

b. Austral_ _

c. Malays_ _

 

2. Phương pháp giải

Hoàn thành và nói.

 

3. Lời giải chi tiết

a. America (nước Mỹ)

b. Australia (nước Úc)

c. Malaysia (nước Ma-lai-si-a)

A Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen and circle. Then say.


 

1. She’s from___________.

a. Australia

b. Malaysia

c. America

2. He’s from_____________.

a. Malaysia

b. America

c. Australia

 

2. Phương pháp giải

Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói.

 

3. Lời giải chi tiết

1. a        2. c

 

Bài nghe:

1. She’s from America.

2. He’s from Australia.

Tạm dịch:

1. Cô ấy đến từ Mỹ.

2. Anh ấy đến từ Úc.

 

A Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

 Look, complete and read.

 

2. Phương pháp giải

Nhìn, hoàn thành và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Australia

2. Britian

3. Malaysia

4. Viet Nam

1. I’m from Australia (Tôi đến từ Úc.)

2. Laura is from Britian (Laura đến từ nước Anh.)

3. My friend is from Malaysia. (Bạn tôi đến từ Malaysia.)

4. They’re from Viet Nam (Họ đến từ Việt Nam.)

B Bài 1

1. Nội dung câu hỏi 

Read and complete.

a. he from

b. from Britian

c. from 

d. Australia

 

1. Where are you_______?

2. Where’s____________?

3. I’m from___________.

4. She’s_______________.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành câu

 

3. Lời giải chi tiết

1.c

2.a

3.d

4.b

 

1. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

2. Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

3. I’m from Australia. (Tôi đến từ nước Úc.)

4. She’s from Britian. (Cô ấy đến từ nước Anh.)

B Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and match. 

1. What’s your name?           A. He’s from Singapore
2. Where are you from?        B. i’m eight years old.
3. How old are you?   C. I’m from Viet Nam.
4. Where’s she from?D. My name’s Long.
5. Where’s he from?  E. She’s from Thailand.

2. Phương pháp giải

Đọc và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1.D 

2.C 

3.B

4.E

5.A

 

1. D.

What’s your name? (Bạn tên là gì?)

My name’s Long. (Tên tôi là Long.)

2. C.

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

I’m from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)

3. B.

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) 

I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi rồi)

4. E.

Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

She’s from Thailand. (Cô ấy đến từ Thái Lan.)

5. A.

Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

He’s from Singapore (Anh ấy đến từ Singapore.)

C

1. Nội dung câu hỏi

Listen and match. 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và nối.

 

3. Lời giải chi tiết

1. a         2. b

 

Bài nghe:

1.

A: Who’s that?

B: It’s my new friend.

A: Where’s she from?

B: She’s from Singapore.

2.

A: Who’s that?

B: It’s my new friend.

A: What’s his name?

B: His name’s Tom.

A: Where’s he from?

B: He’s from Britian.

Tạm dịch: 

1.

A: Ai vậy?

B: Đó là người bạn mới của tôi.

A: Cô ấy đến từ đâu?

B: Cô ấy đến từ Singapore.

2.

A: Ai vậy?

B: Đó là người bạn mới của tôi.

A: Tên anh ấy là gì?

B: Tên anh ấy là Tom.

A: Anh ấy đến từ đâu?

B: Anh ấy đến từ Anh.

D

1. Nội dung câu hỏi

Ask and answer.

 

2. Phương pháp giải

Hỏi và trả lời.

 

3. Lời giải chi tiết

1. Britian

2. from Viet Nam

3. from Japan

 

1. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

- I’m from Britian. (Tôi đến từ nước Anh.)

2. Where’s he from? (Anh ấy đến từ đâu?)

- He’s from Viet Nam. (Anh ấy đến từ Việt Nam.)

3. Where’s she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

- She’s from Japan. (Cô ấy đến từ Nhật Bản.)

E Bài 1

1. Nội dung câu hỏi 

Read and complete.

Australia 

friend 

from 

her 

name 

 

A: Who’s that?

B: She’s my new (1)________.

A: What’s her (2)_____________?

B: (3)_________name’s Laura.

A: Where’s she (4)____________?

B: She’s from (5)______________.

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành câu

 

3. Lời giải chi tiết

1. friend

4. from

2. name

5. Australia

3. her

 

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh: 

A: Who’s that?

B: She’s my new friend.

A: What’s her name?

B: Her name’s Laura.

A: Where’s she from?

B: She’s from Australia.

Tạm dịch: 

A: Ai vậy?

B: Cô ấy là bạn mới của tôi.

A: Tên cô ấy là gì?

B: Tên cô ấy là Laura.

A: Cô ấy đến từ đâu?

B: Cô ấy đến từ Úc.

E Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Read and complete.

Hello. I am Lan. I am nine years old. I am from Viet Nam. This is my friend. Her name is Celia. She is nine years old and she is from Britain. David is my new friend. He is eight years old. He is from America.

Name

Age

Country

Lan

  

Celia

  

David

  

 

2. Phương pháp giải

Đọc và hoàn thành bảng

 

3. Lời giải chi tiết

Name (tên)

Age (tuổi)

Country (quốc gia)

Lan

9

Viet Nam (Việt Nam)

Celia

9

Britian (nước Anh)

David

8

America (nước Mỹ)

 

Tạm dịch

Xin chào. Tôi là Lan. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ Việt Nam. Đây là bạn của tôi. Tên của cô ấy là Celia. Cô ấy 9 tuổi và cô ấy đến từ nước Anh. David là người bạn mới của tôi. Cậu ấy 8 tuổi. Cậu ấy đến từ Mỹ.

F Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Make sentences. 

1. america/ She is/ from.

 

2. he/ from Thailand/ is.

 

3. from/ Where is/ she?

 

4. are/ from/ Where/ you?

 

2. Phương pháp giải

Đặt câu.

 

3. Lời giải chi tiết

1. She is from America. (Cô ấy đến từ Mỹ.)

2. He is from Thailand. (Anh ấy đến từ Thái Lan.)

3. Where is she from? (Cô ấy đến từ đâu?)

4. Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

F Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Let’s write. 

Hi. My name is______________. I am__________ years old. I am from_________. I have a new friend. His/ Her name is__________. He/ She is_____________ years old. He/She is from______________.

 
2. Phương pháp giải
 
Hãy cùng viết.
 

3. Lời giải chi tiết

Hi. My name is Lien. I am 9 years old. I am from Hai Duong. I have a new friend. Her name is Tara. She is 11 years old. She is from Australia.

(Chào. Tôi tên là Liên. Tôi 9 tuổi. Tôi đến từ Hải Dương. Tôi có một người bạn mới. Tên cô ấy là Tara. Cô ấy 11 tuổi. Cô ấy đến từ Úc.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi