Tổng hợp 20 đề thi học kì 2 Toán 2 Cánh diều có đáp án

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
Đề 5
Đề 6
Đề 7
Đề 8
Đề 9
Đề 10
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Đề 1
Đề 2
Đề 3
Đề 4
Đề 5
Đề 6
Đề 7
Đề 8
Đề 9
Đề 10

Đề 1

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 8 trăm, 3 chục, 9 đơn vị viết là:

A. 893                       

B. 839                       

C. 938                       

D. 389

Câu 2. Số liền trước của số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là:

A. 899                       

B. 911                       

C. 998                       

D. 989

Câu 3. Hình bên có:

A. 5 khối trụ                                     

B. 2 khối lập phương

C. 4 khối cầu                                    

D. 2 khối hộp chữ nhật

Câu 4. Để về nhà, kiến cần đi quãng đường dài bao nhiêu mét?

A. 45 m                     

B. 60 m                                 

C. 5m                        

D. 500 m

Câu 5. Số 257 được viết thành:

A. 2 + 5 + 7                                      

B. 500 + 20 + 7        

C. 200 + 50 + 7                                

D. 700 + 20 + 5

Câu 6. Con chó cân nặng là:

A. 5 kg                      

B. 10 kg                    

C. 15 kg                    

D. 20 kg

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính

a) 385 – 167             

b) 119 + 602                         

c) 742 – 38               

d) 518 + 36 

Câu 2. Tính:

a) 313 + 418 – 240                          

b) 525 kg – 114 kg – 81 kg

Câu 3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:

a) 9 m ……… 340 cm + 580 cm

b) 6 dm x 5 ……. 631 cm – 230 cm

Câu 4. Hôm qua, bảo tàng đón 235 lượt khách tham quan. Hôm nay, bảo tàng đón số khách tham quan ít hơn ngày hôm qua 38 người. Hỏi hôm nay, bảo tàng có bao nhiêu lượt khách tham quan?

Câu 5. Tìm số lớn nhất có ba chữ số khác nhau, biết tích ba chữ số của nó có kết quả là 8.

Đề 2

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số 709 được viết thành tổng nào?

A. 70 + 9                                           

B. 900 + 7                 

C. 700 + 9                                         

D. 700 + 90

Câu 2. Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm thích hợp:   135 + 127 ….. 261

A. >                           

B. <                            

C. =

Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn x – 301 = 452

A. 151                       

B. 753                       

C. 794                       

D. 853

Câu 4. Khối hình thích hợp đặt vào dấu ? là:

A. Khối trụ                                       

B. Khối cầu              

C. Khối lập phương                         

D. Khối hộp chữ nhật

Câu 5. Hôm nay là thứ Năm, ngày 12 tháng 5. Vậy sinh nhật Tú vào ngày 20 tháng 5 là thứ mấy?

A. Thứ Tư                             

B. Thứ Năm             

C. Thứ Sáu               

D. Thứ Bảy

Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

A. 129 cm                             

B. 21 cm                   

C. 291 cm                 

D. 219 cm

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 195 + 144                                     

b) 507 – 135

c) 800 – 64                                       

d) 485 – 69    

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng:

a) 254 m + 37 m – 16 m = ………. m

b) 860 dm – 52 dm + 102 dm = ……… m

Câu 3. Trong hộp có 2 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh, 1 viên bi vàng. Minh nhắm mắt lấy ra 2 viên bi. Điền từ “Chắc chắn”, “có thể”, “không thể” vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) ……….. lấy được một viên bi màu tím.

b) ………… lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh

c) ………….. lấy 2 viên bi xanh

Câu 4. Một nông trại buổi sáng bán được 350 kg rau. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng là 126 kg rau. Hỏi buổi chiều nông trại bán được bao nhiêu ki-lô-gam rau?

Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập từ các chữ số 4, 7, 9, 2 là bao nhiêu?

Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100                       

B. 101                       

C. 102                       

D. 103

Câu 2. Trong một tuần, Tú đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu, nghỉ thứ Bảy, Chủ Nhật. Vậy trong 7 tuần số ngày Tú đi học là:

A. 24 ngày                                        

B. 35 ngày                

C. 20 ngày                                        

D. 42 ngày

Câu 3. Giá trị của x thỏa mãn x + 120 = 455 là:

A. 335                       

B. 575                       

C. 325                       

D. 605

Câu 4. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 2                            

B. 3                            

C. 4                            

D. 5

Câu 5. Giờ vào lớp học bơi buổi chiều là 3 giờ. Hôm qua, Minh đếm lớp muộn 10 phút. Vậy Minh đến lớp học bơi lúc mấy giờ?

A. 13 giờ 50 phút                                        

B. 15 giờ 10 phút                 

C. 14 giờ 50 phút                                         

D. 14 giờ 10 phút

Câu 6. Một cửa hàng buổi sáng bán 154 kg gạo, buổi chiều bán 126 kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

A. 270 kg                  

B. 285 kg                  

C. 280 kg                  

D. 28 kg

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 459 + 35                                       

b) 1 000 – 209 

c) 576 + 106                                     

d) 719 – 291

Câu 2. Tính:

a) 612 – 340 + 219                                         

b) 578 + 407 – 673

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3m 5dm = ……. cm                                                

702 cm = …… dm …… cm                      

Câu 4. Một trại chăn nuôi có 380 con gà mái, số gà trống ít hơn số gà mái 125 con. Hỏi trại chăn nuôi có bao nhiêu con gà trống. 

Câu 5. Sau khi thêm vào số lớn 109 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 720. Tìm tổng hai số ban đầu.

Đề 4

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 4 trăm, 6 chục, 1 đơn vị viết là:

A. 146                       

B. 461                       

C. 416                       

D. 164

Câu 2. Cho dãy số: 102; 112; 122; ….; ….; 152 ; 162. Hai số điền vào chỗ trống lần lượt là:

A. 132; 133                                                     

B. 132; 142               

C. 142; 152                                                      

D. 122; 132

Câu 3. Số 769 được viết thành:

A. 7 + 6 + 9                                                     

B. 700 + 90 + 6        

C. 900 + 60 + 7                                               

D. 700 + 60 + 9

Câu 4. Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 986                          

B. 987                       

C. 989                       

D. 998

Câu 5. Con chó cân nặng hơn con vịt bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 13 kg                       

B. 10 kg                    

C. 7 kg                      

D. 3 kg

Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD có các đoạn thẳng AB = 123 cm, BC = 1m, CD = 34 dm là:

A. 158 cm                                                        

B. 257 cm                 

C. 563 cm                                                        

D. 167 cm

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 246 + 47                  

b) 195 + 243             

c) 940 – 627             

d) 667 – 48

Câu 2. Tính:

a) 315 + 37 – 228                                            

b) 506 – 81 + 265

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:

a) Một bước chân của em không thể dài 2m ……

b) 930 m + 70 m chắc chắn lớn hơn 1 km …….

c) Hiệu của hai số tròn chục có thể là một số không tròn chục ……

Câu 4. Thùng thứ nhất chứa 467 lít dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 35 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?

Câu 5. Tìm hiệu của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau?

Đề 5

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số chẵn bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100                       

B. 101                       

C. 102                       

D. 124

Câu 2. Minh cao 144 cm, Bình cao 162 cm. Hỏi Bình cao hơn Minh bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 28 cm                   

B. 20 cm                   

C. 22 cm                   

D. 18 cm

Câu 3. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 30                         

B. 50                          

C. 20                          

D. 10

Câu 4. Xe đi từ A lúc 10 giờ sáng và đến B lúc 5 giờ chiều cùng ngày. Thời gian xe đi từ A đến B là:

A. 5 giờ                     

B. 6 giờ                     

C. 7 giờ                     

D. 8 giờ

Câu 5. Tính độ dài đường gấp khúc có các đoạn thẳng dài 12 cm, 14 cm, 17 cm, 23 cm.

A. 43 cm                   

B. 66 dm                   

C. 56 cm                   

D. 66 cm

Câu 6. Trong giỏ có 3 quả táo và 2 quả lê. Ba bạn Bình, Minh, Hoa mỗi người lấy ra 1 quả từ giỏ. Khả năng nào xảy ra trong mỗi trường hợp sau:

A. Trong giỏ không thể còn lại 3 quả

B. Trong giỏ chắc chắn còn lại 2 quả

C. Trong giỏ có thể còn lại hai quả lê

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 556 – 130             

b) 85 + 608               

c) 295 – 69               

d) 272 + 319

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 350 cm = …… m …… dm

b) 209 cm = …… dm ….. cm

c) 1 km = …… m

Câu 3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 200 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 kg gạo, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 114 kg gạo. Hỏi trong ba ngày cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống:

Đề 6

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:

A. 543 – 319            

B. 638 – 455             

C. 454 + 27               

D. 547 + 80

Câu 2. Hồng muốn biết sinh nhật của mình 16 tháng 6 là vào thứ mấy. Bạn Lan cho biết sinh nhật của bạn ấy là 1 tháng 6 vào thứ Năm. Theo em thì sinh nhật bạn Hồng vào thứ mấy?

A. Thứ Tư                

B. Thứ Năm             

C. Thứ Sáu               

D. Thứ Bảy

Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4m 8dm = …… cm là

A. 48                         

B. 408                       

C. 480

Câu 4. Độ dài đường gấp khúc ABCD có đoạn thẳng AB = 10 cm, BC = 5 cm, CD = 2 dm là:

A. 17 cm                   

B. 15 cm                   

C. 17 dm                   

D. 35 cm

Câu 5. Cuộn dây điện màu xanh dài 145 m, cuộn dây điện màu vàng dài hơn cuộn dây điện màu xanh 17 m. Hỏi cuộn dây điện màu vàng dài bao nhiêu mét?

A. 162 m                   

B. 152 m                   

C. 128 m                   

D. 138 m

Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 1 hình                   

B. 2 hình                   

C. 3 hình                   

D. 4 hình

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 247 + 335             

b) 1 000 – 365                      

c) 771 – 153             

d) 576 + 253

Câu 2. Viết kết quả tính:

a) 254 m + 27 m – 16 m = …….. m

b) 730 m – 26 m – 8 m = …….. m

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Hình bên có:

…… khối trụ

…… khối cầu

…… khối hộp chữ nhật

…… khối lập phương

Câu 4. Vì dịch bệnh nên gia đình bạn Hùng phải rời thành phố Hồ Chí Minh để trở về quê nhà Quảng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?

Câu 5. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau lập được từ các chữ số 6 ; 2 ; 9 là bao nhiêu?

Đề 7

I.TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số 703 được viết thành tổng nào?

A. 70 + 0 + 3                                    

B. 300 + 70               

C. 700 + 3                                         

D. 700 + 30

Câu 2. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất:

A. 50 : 5                    

B. 430 – 390                         

C. 5 x 9                     

D. 315 + 37 – 310

Câu 3. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 10 giờ sáng và đến Nghệ An lúc 3 giờ chiều. Hỏi ô tô đó đi từ Hà Nội đến Nghệ An hết bao nhiêu giờ?

A. 4 giờ                     

B. 5 giờ                     

C. 6 giờ                     

D. 7 giờ

Câu 4. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

A. 5                            

B. 6                            

C. 7                            

D. 8

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 509 cm = ….. dm ….. cm là:

A. 5 dm 9 cm                                   

B. 50 dm 9 cm

C. 5 dm 90 cm                                 

D. 500 dm 9 cm

Câu 6. Con bò cân nặng 215 kg, con trâu cân nặng hơn con bò 48 kg. Hỏi con trâu cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 254 kg                  

B. 263kg                   

C. 167 kg                  

D. 177 kg

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 556 – 138             

b) 89 + 504               

c) 582 – 315             

d) 172 + 336 

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

2m 5 dm = ….. cm                          

560 cm = ….. m …… dm

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Trong hình bên có:

….. khối cầu

….. khối hộp chữ nhật

…… khối lập phương

Câu 4. Chiều nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho 286 người, ít hơn sáng nay 160 người. Hỏi sáng nay trạm y tế phường đã tiêm vắc xin cho bao nhiêu người?       

Câu 5. Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Đề 8

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 4 chục, 2 trăm, 5 đơn vị là:

A. 245                       

B. 254                       

C. 452                       

D. 425

Câu 2. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 100                       

B. 101                       

C. 123                       

D. 102

Câu 3. Kết quả của phép tính 5 x 8 + 135 là:

A. 170                       

B. 175                       

C. 180                       

D. 185

Câu 4. Số hình tứ giác trong hình vẽ dưới đây là:

A. 3 hình                   

B. 4 hình                   

C. 5 hình                   

D. 6 hình

Câu 5. Đồng hồ dưới đây chỉ:

A. 12 giờ rưỡi                                              

B. 12 giờ 6 phút

C. 13 giờ 30 phút                                        

D. 6 giờ 12 phút

Câu 6. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, tổ Hai xếp được ít hơn tổ Một 50 chiếc thuyền giấy. Hỏi tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy?

A. 371 chiếc                                                 

B. 281 chiếc             

C. 271 chiếc                                                 

D. 160 chiếc

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

a) 152 + 238             

b) 451 + 372             

c) 748 – 465             

d) 691 – 259

Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4m 9dm = …….. dm

b) 5m 2cm = ……. cm

Câu 3. Một trường tiểu học có 358 học sinh nam và 324 học sinh nữ. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Câu 4. Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 345 sẽ được kết quả là số lớn nhất có ba chữ số khác nhau?

Đề 9

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số 457 đọc là:

A. Bốn năm bảy                               

B. Bốn trăm năm mươi bảy

C. Bốn trăm lăm mươi ba               

D. Bốn trăm năm bảy

Câu 2. Số 780 được viết thành:

A. 7 + 8 + 0              

B. 800 + 70               

C. 700 + 8                 

D. 700 + 80

Câu 3. Có 42 kg khoai tây chia đều vào 6 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam khoai tây?

A. 36 kg                    

B. 48 kg                    

C. 7 kg                      

D. 8 kg

Câu 4. Chị Mai đi làm ca chiều bắt đầu từ 2 giờ chiều đến 22 giờ. Hỏi chị Mai đã làm trong mấy giờ?

A. 6 giờ                     

B. 10 giờ                   

C. 12 giờ                   

D. 8 giờ

Câu 5. Trong hình bên có:

A. 3 hình tứ giác                                          

B. 4 hình tứ giác

C. 5 hình tứ giác                                          

D. 6 hình tứ giác

Câu 6. Mẹ An đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 51 kg, 45 kg, 52 kg và 60 kg. Bố An dùng xe máy chở các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là:

A. 51 kg                    

B. 45 kg                    

C. 52 kg                    

D. 60 kg

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính.

655 + 37                    

327 – 35                    

656 – 349                  

295 + 450

Câu 2. Tính:

167  + 218 – 190 = .........                           

873 – 535 + 271 = ........

Câu 3. >, <, =

5 dm x 10 ......... 742 cm – 260 cm

635 + 109 ......... 920 – 118

Câu 4. Hà Tĩnh cách Hà Nội 350 km. Hà Tĩnh ở cách xa Hà Nội hơn so với Thanh Hóa là 203 km. Hỏi Thanh Hóa cách Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét?

Đề 10

I. TRẮC NGHIỆM

(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)

Câu 1. Số gồm 8 trăm và 5 đơn vị viết là:

A. 85                         

B. 508                       

C. 805                       

D. 850

Câu 2. Số 429 là số liền trước của số nào?

A. 428                       

B. 430                       

C. 438                       

D. 420

Câu 3. Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 7 ; 3 ; 2 ; 9 là:

A. 973                       

B. 379                       

C. 739                       

D. 297

Câu 4. Hình bên có:

A. 3 hình tứ giác                  

B. 4 hình tứ giác

C. 5 hình tứ giác                  

D. 6 hình tứ giác

Câu 5. Trong các số 473, 626, 701, 399, số nhỏ nhất là:

A. 473                       

B. 626                       

C. 701                       

D. 399

Câu 6. Trong túi có 3 quả táo và 5 quả lê. Bình không nhìn vào túi, lấy ra 4 quả. Vậy Bình chắc chắn lấy được ít nhất mấy quả lê?

A. 3 quả                    

B. 2 quả                    

C. 1 quả                    

D. 4 quả

II. TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính

415 + 355                   

843 – 471                

466 – 148                  

236 + 380

Câu 2. Tính

284 + 309 – 425 = ........                 

465 – 85 + 396 = .........

Câu 3. >, <, =

67 dm – 28 dm ……. 195 cm + 160 cm

815 – 207 …… 732 – 84

Câu 4. Điền vào chỗ trống:

Quãng đường từ nhà kiến đến nhà sâu là …….. m.

Câu 5. Cửa hàng nhà An sau khi bán đi 152 kg gạo thì còn lại 483 kg gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng nhà An có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved