Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Write the words from the glossary under each picture.
2. Phương pháp giải
Viết các từ trong danh mục từ vựng dưới mỗi bức tranh.
3. Lời giải chi tiết
Picture A: stormy (Hình A: bão)
Picture B: drought (Hình B: hạn hán)
Picture C: earthquake (Hình C: trận động đất)
Picture D: burst (Hình D: vỡ bờ)
Picture E: hurricane (Hình E: cơn bão)
Picture F: flood (Hình F: lũ lụt)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Put the words given in the correct forms.
1. Be careful with the _______ eruptions around this area. (VOLCANO)
2. Look! It’s _______ outside. We can’t drive our car in this weather. (FOG)
3. _______ is the most spectacular element of a thunderstorm. (LIGHT)
4. The tsunami’s effects are severe. The _______ rate in this region is low. (SURVIVE)
2. Phương pháp giải
Đặt các từ được đưa ra trong các hình thức chính xác.
3. Lời giải chi tiết
1. volcanic | 2. foggy | 3. lightning | 4. survival |
1. Be careful with the volcanic eruptions around this area.
(Hãy cẩn thận với những vụ phun trào núi lửa xung quanh khu vực này.)
Giải thích: Trước danh từ “eruptions” cần tính từ.
vocano (n): núi lửa => vocanic (adj): thuộc về núi lửa
2. Look! It’s foggy outside. We can’t drive our car in this weather.
(Nhìn kìa! Bên ngoài có sương mù. Chúng tôi không thể lái xe của chúng tôi trong thời tiết này.)
Giải thích: Sau động từ “is” cần tính từ.
fog (n): sương mù => foggy (adj): có nhiều sương
3. Lighting is the most spectacular element of a thunderstorm.
(Tia chớp là yếu tố ngoạn mục nhất của giông bão.)
Giải thích: Trước động từ “is” cần danh từ số ít hoặc không đếm được để đóng vai trò chủ ngữ.
light (n): ánh sáng => lightning (n): sấm chớp
4. The tsunami’s effects are severe. The survival rate in this region is low.
(Ảnh hưởng của sóng thần rất nghiêm trọng. Tỷ lệ sống ở vùng này thấp.)
Giải thích: Sau mạo từ “the” và trước danh từ “rate” cần tính từ hoặc danh từ để tạo thành cụm danh từ.
survive (v): sống sót => survival (n): sự sống sót
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
kangaroo, typhoon, Vietnamese, poineer, disagree
2. Phương pháp giải
Lắng nghe và lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n): chuột túi
typhoon /taɪˈfuːn/ (n): bão nhiệt đới
Vietnamese /ˌviːetnəˈmiːz/ (n): tiếng Việt/ người Việt
poineer /ˌpaɪəˈnɪə(r)/ (n): người tiên phong
disagree /ˌdɪsəˈɡriː/ (v): không đồng ý
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Work in pairs. Complete the dialogues with the words given. Listen and check. Then practice.
volunteer (tình nguyện) Vietnamese (người Việt Nam) typhoon (bão nhiệt đới) | pioneers (những người tiên phong) Chinese (người Trung Quốc) disagree (không đồng ý) |
1.
A: Do you know the (1) ______ called Noru in Việt Nam?
B: Yes, it affected many (2) ______ people living in the centre of Việt Nam.
2.
A: I think the young (3) ______ in this (4) ______ company should (5) ______ in this project.
B: I (6) ______. I think everyone should take part in this project.
2. Phương pháp giải
Làm việc theo cặp. Hoàn thành các đoạn đối thoại với các từ cho sẵn. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. typhoon | 2. Vietnamese | 3. pioneers |
4. Chinese | 5. volunteer | 6. disagree |
1.
A: Do you know the typhoon called Noru in Việt Nam?
(Bạn có biết cơn bão tên là Noru ở Việt Nam không?)
B: Yes, it affected many Vietnamese people living in the centre of Việt Nam.
(Vâng, nó đã ảnh hưởng đến nhiều người Việt Nam sống ở miền trung Việt Nam.)
2.
A: I think the young pioneers in this Chinese company should volunteer in this project.
(Tôi nghĩ những người tiên phong trẻ trong công ty Trung Quốc này nên tình nguyện tham gia dự án này.)
B: I disagree. I think everyone should take part in this project.
(Tôi không đồng ý. Tôi nghĩ mọi người nên tham gia vào dự án này.)
Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo
Unit 2. Wild nature
Bài 22
Tải 15 đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 8
Chủ đề 5. Em và cộng đồng
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8