Bài 1
1. Complete the words from the descriptions.
1. A container where children put money to save it: piggy bank.
(Một cái thùng nơi mà trẻ em để dành tiền: con heo đất.)
2. Money that parents give children every week: p _ _ _ _ _ m _ _ _ _.
3. The cost of something in the shop: p _ _ _ _.
4. A time when things are cheaper in the shops: s _ _ _ _.
5. You keep your money in this when you go out: w _ _ _ _ _ / p _ _ _ _.
6. The money that assistant gives you back when you buy something: c _ _ _ _ _.
Lời giải chi tiết:
2. Money that parents give children every week: pocket money.
(Tiền mà bố mẹ cho trẻ con hàng tuần: tiền túi.)
3. The cost of something in the shop: price.
(Chi phí của thứ gì đó trong cửa hàng: giá cả.)
4. A time when things are cheaper in the shops: sales.
(Thời điểm mà mọi thứ rẻ hơn trong cửa hàng: giảm giá.)
5. You keep your money in this when you go out: wallet / pouch.
(Bạn giữ tiền trong đó khi đi ra ngoài: ví tiền.)
6. The money that assistant gives you back when you buy something: change.
(Tiền mà trợ lí đưa lại cho bạn khi mua thứ gì đó: tiền lẻ.)
Bài 2
2. Match the parts of the sentences.
(Nối các phần của các câu.)
1. When I was a child I
2. I went shopping yesterday and I
3. My uncle has a job in Hà Nội and he
4. Trung was very kind and he
5. Last year, my dad was careful and he
6. Last month I lent him some money and yesterday he
7. My sister never has much money and often
a. spent a lot of money in the expensive clothes shop in the town centre.
b. borrows some from me to go shopping.
c. lent me some money to buy a movie ticket.
d. saved enough money to buy a new car.
e. got 40,000 VND pocket money every week.
f. paid me back.
g. earns 100,000,000 VND a month.
Lời giải chi tiết:
1. e | 2. a | 3. g | 4. c | 5. d | 6. f | 7. b |
Bài 3
3. 17 Listen to a conversation between Mai and Nga. Mark the sentences (right) or x (wrong).
(Nghe đoạn hội thoại giữa Nga và Mai. Đánh dấu (đúng) hoặc x (sai).)
1. Mai wants to buy a nice hat as a birthday present for her mum.
2. Nga thinks Mai’s idea of the present is a good one.
3. Mai receives pocket money every week.
4. Mai has got 200,000 VND at the moment.
Lời giải chi tiết:
1. x | 2. ✓ | 3. ✓ | 4. x |
Bài 4
4. 18 Listen again and choose the correct answer.
(Nghe lại và chọn câu trả lời đúng.)
1. Who’s birthday is next month?
a. Mai’s mum
b. Mai’s sister
c. Mai’s dad
2. How much pocket money does Mai receive a week?
a. 20,000 VND
b. 30,000 VND
c. 50,000 VND
3. How much will the dress cost?
a. about 300,000 VND
b. about 400,000 VND
c. about 500,000 VND
4. How does Mai solve her problem?
a. She’ll save enough money to buy the present.
b. She’ll borrow some money from Nga to buy the present.
c. She’ll buy a different present.
Lời giải chi tiết:
1. a | 2. a | 3. c | 4. b |
Unit 1: Free Time
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng
SBT VĂN TẬP 2 - CÁNH DIỀU
SBT VĂN 7 TẬP 1 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Bài 6: Truyện ngụ ngôn và tục ngữ
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT iLearn Smart World Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World