Bài 1
Grammar
The present simple
(Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn)
1. Choose the correct answer A, B, or C.
(Chọn câu trả lời đúng A, B hay C.)
1. We ________ new subjects for this school year.
A. have B. has C. having
2. Duy ________ to school every day.
A. cycling B. cycle C. cycles
3. My new school________ in the centre of the vilage.
A. not B. isn't C. doesnt
4. I live near here. Where________live?
A. do you B. you C. are you
5. My friend has a sister, but she________ brother.
A. not has B. don't have C. doesn't have
Lời giải chi tiết:
1. A | 2. C | 3. B | 4. A | 5. C |
1. We have new subjects for this school year.
(Chúng tôi có những môn học mới trong năm học này.)
2. Duy cycles to school every day.
(Duy đạp xe đến trường mỗi ngày.)
3. My new school isn't in the centre of the vilage.
(Trường mới của tôi không ở trung tâm của ngôi làng.)
4. I live near here. Where do you live?
(Tôi sống gần đây. Bạn sống ở đâu?)
5. My friend has a sister, but she doesn't have a brother.
(Bạn của tôi có một chị gái, nhưng bạn ấy không có anh trai.)
Bài 2
2. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs.
(Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho bài viết bản tin của trường. Viết dạng đúng của các động từ.)
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.
Duy: Sure! My school (1. have) _________ a large playground.
Miss Nguyet: _________ you (2. have) _________ any new friends?
Duy: Yes. And I (3. like) _________ my new friends, Vy and Phong.
Miss Nguyet: _________ Vy (4. walk) _________ to school with you?
Duy: Well, we often (5. ride) _________ our bicycles to school.
Miss Nguyet: What time do you go home?
Duy: I (6. go) _________ home at 4pm. every day.
Miss Nguyet: Thank you!
Lời giải chi tiết:
1. has | 2. Do you have | 3. like | 4. Does Vy walk | 5. ride | 6. go |
Miss Nguyet: Tell us about your new school, Duy.
Duy: Sure! My school has a large playground.
Miss Nguyet: Do you have any new friends?
Duy: Yes. And I like my new friends, Vy and Phong.
Miss Nguyet: Does Vy walk to school with you?
Duy: Well, we often ride our bicycles to school.
Miss Nguyet: What time do you go horne?
Duy: I go home at 4pm. every day.
Miss Nguyet: Thank you!
Tạm dịch hội thoại:
Cô Nguyệt: Hãy kể cho chúng cô nghe về ngôi trường mới của em nhé, Duy.
Duy: Vâng ạ! Trường em có một sân chơi rộng.
Cô Nguyệt: Em có bạn nào mới không?
Duy: Có ạ. Và em thích những người bạn mới của mình, Vy và Phong.
Cô Nguyệt: Vy có đi bộ đến trường với em không?
Duy: À, chúng em thường đạp xe đi học.
Cô Nguyệt: Mấy giờ em về nhà?
Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều mỗi ngày ạ.
Cô Nguyệt: Cảm ơn em nhé!
Bài 3
3. Fill the blanks with usually, sometimes or never.
(Điền vào chỗ trống với “thường xuyên”, “thỉnh thoảng” hoặc “không bao giờ.”)
Write a sentence with one of these adverbs.
(Viết một câu với một trong những trạng từ này.)
Lời giải chi tiết:
2. usually | 3. sometimes | 5. never |
- always: luôn luôn
- usually: thường xuyên
- sometimes: thỉnh thoảng
- rarely: hiếm khi
- never: không bao giờ
I always get up early in the morning to do exercise.
(Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể dục.)
Bài 4
4. Choose the correct answer A or B to complete each sentence.
(Chọn đáp án đúng A hoặc B để hoàn thành câu.)
1. I ________ late on Saturdays.
A. get up usually B. usually get up
2. My mum ________ to work late.
A. rarely goes B. goes rarety
3. ________ at weekends?
A. Do you often travel B. Often do you travel
4. What kind of music________ ?
A. usually does Susan listen to
B. does Susan usually listen to
5. When________ go on holiday each year?
A. do you usually B. you usually
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. A | 3. A | 4. B | 5. A |
1. I usually get up late on Saturdays.
(Tôi thường xuyên thức dậy muộn vào thứ Bảy.)
2. My mum rarely goes to work late.
(Mẹ tôi hiếm khi đi làm muộn.)
3. Do you often travel at weekends?
(Bạn có thường đi du lịch vào cuối tuần không?)
4. What kind of music does Susan usually listen to?
(Susan thường nghe loại nhạc nào?)
5. When do you usually go on holiday each year?
(Mỗi năm bạn thường đi nghỉ mát khi nào?)
Bài 5
5. Work in pairs. Make questions, and then interview your partner.
(Làm việc theo cặp. Tạo câu hỏi và sau đó phỏng vấn bạn của em.)
1. you / often / ride your bicycle / to school
2. you / sometimes / study / in the school library
3. you / like / your new school!
4. your friends / always / go to school /with you
5. you / usually / do homework / after school
Lời giải chi tiết:
1. Do you often ride your bicycle to school?
(Bạn có thường đạp xe đến trường không?)
2. Do you sometimes study in the school library?
(Bạn có thỉnh thoảng học trong thư viện trường không?)
3. Do you like your new school?
(Bạn có thích trường học mới của mình không?)
4. Do your friends always go to school with you?
(Bạn bè của bạn có luôn đi học cùng bạn không?)
5. Do you usually do homework after school?
(Bạn có thường làm bài tập về nhà sau giờ học không?)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Chủ đề 2. Ngôi nhà yêu thương
Unit 8: Talking to the world
Chủ đề IV - ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA ĐÌNH
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU VỀ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Unit 8. The World around Us
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!