ÂM /t/ & /d/
1. Cách phát âm /t/
Bước 1: Khép chặt hai hàm răng lại.
Bước 2: Nhẹ nhàng nâng đầu lưỡi sao cho chạm được vào chân răng cửa hàm trên.
Bước 3: Hạ đầu lưỡi xuống, đồng thời bật thật mạnh hơi ra và phát âm /t/.
Lưu ý: Người Việt hay mắc phải lỗi phát âm /t/ thành /th/. Lý do là bởi đầu lưỡi của bạn chỉ chạm đến phần mặt sau của răng cửa hàm trên chứ không phải là chân răng. Hay ghi nhớ rằng, muốn phát âm /t/ thật chuẩn, bạn cần nhấn đầu lưỡi vào chân răng và bật hơi mạnh ra nhé!
2. Dấu hiệu nhận biết âm /t/
* Quy tắc 1: Khi t đứng đầu từ (hoặc khi không đứng đầu từ nhưng lại được nhấn trọng âm vào nó) thì vẫn phải phát âm /t/ là /t/.
Ví dụ:
– tell (v) /tel/: kể (chuyện)
– content (n) /kənˈtent/: nội dung
– table (n) /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
* Quy tắc 2: Khi t đứng giữa, không bị nhấn trọng âm /t/ phát âm thành /d/.
Ví dụ:
– water (n) /’wɔ:də/: nước
– daughter (n) /ˈdɔdər/: con gái
– meeting (n) /’mi:diɳ/: buổi gặp mặt, hội thảo
* Quy tắc 3: Thông thường, âm /t/ không bật hơi khi đứng cuối từ.
Ví dụ:
– put (v) /pʊt/: đặt, để
– what (pronoun) /wɑːt/: cái gì
– lot (n) /lɑːt/: nhiều
* Quy tắc 3: Khi động từ quá khứ kết thúc bằng đuôi ed, chữ ed được đọc là /t/ khi trước đuôi ed là một âm vô thanh: /p/, /k/, /θ/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/.
Ví dụ:
– brushed (v) /brʌʃt/: đánh răng, chải
– laughed (v) /læft/: cười
– reached (v) /riːtʃt/: chạm đến
1. Cách phát âm /d/
Bước 1: Hai răng khép lại.
Bước 2: Đầu lưỡi chạm vào chân răng cửa của hàm trên.
Bước 3: Hạ đầu lưỡi xuống đồng thời nhẹ nhàng phát âm /d/.
2. Dấu hiệu nhận biết âm /d/
* Quy tắc 1: d thường được phát âm đọc là /d/ khi nó đứng đầu một âm tiết.
Ví dụ:
– decorate (v) /ˈdekəreɪt/: trang trí
– dedicate (v) /ˈdedɪkeɪt/: dâng hiến
* Quy tắc 2: d thường là âm câm (không phát âm) trong các từ.
Ví dụ:
– handkerchief (n) /ˈhæŋkərtʃiːf/: khăn tay
– sandwich (n) /ˈsænwɪdʒ/: bánh mì sandwich
– Wednesday (n) /ˈwenzdeɪ/: thứ Tư
* Quy tắc 3: Khi động từ kết thúc bằng đuôi ed, chữ ed được đọc là /d/ khi trước đuôi ed là một âm hữu thanh.
Ví dụ:
– breathed (v) /briːðd/: thở
– changed (v) /tʃeɪndʒd/: thay đổi
– played (v) /pleɪd/: chơi
BÀI 6
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6
Chủ đề 4: TÌNH BẠN BỐN PHƯƠNG
Chủ đề 8. Khám phá thế giới nghề nghiệp
Progress review 1
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!