Tiếng Anh 6 Global Success (Pearson) tập 1

Pronunciation - Ngữ âm - Unit 2: My House - Tiếng Anh 6 - Global Success

I. Âm /s/ trong từ có đuôi s/es

1. Cách phát âm /s/ 

Hai môi hơi mở ra, đầu lưỡi đưa lên gần nướu răng trên. không khí thoát ra ngoài qua khe hở giữa răng trên và lưỡi, tạo thành âm xát. /s/ là phụ âm vô thanh, dây thanh âm không rung

2. Phát âm/s/ với từ có đuôi -s/es

Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng phát âm là /p/, /k/, /t/, /f/, /θ/ (tương tự là các từ có chữ cái là -p, -k, -t, -f, -th)

Ví dụ:

stop /stɒp/  => stops /stɒps/   

book /bʊk/  => books /bʊks/    

hat /hæt/   => hats /hæts/    

laugh /lɑːf/  => laughs /lɑːfs/    

II. Âm /z/ trong từ có đuôi s/es

1. Cách phát âm /z/

Khi phát âm /z/, vị trí lưỡi và hình miệng hoàn toàn giống với khi phát âm /s/, /z/ là phụ âm hữu thanh, dây thanh âm rung khi phát âm.

2. Phát âm /z/ với từ có đuôi s/es

Phát âm /z/ khi từ có tận cùng phát âm là /b/, /g/, /d/, /ð/, /v/, /l/, /r/, /m/, /n/, / ŋ/ (tương tự là các từ có chữ cái tận cùng là –b, -g, -d, -th, - v, -l, -r, -m, -n, -ng)

Ví dụ:

fan /fæn/    => fans /fænz/    

drum /drʌm/  => drums /drʌmz/   

end /end/  => ends /endz/    

wear /weər/  => wears /weərz/    

say /seɪ/  => says /seɪz/   

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved