Tìm các giới hạn sau :
LG a
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right)\)
Phương pháp giải:
Nhân và chia với biểu thức \(\left( {\sqrt {{x^2} + 1} +x} \right)\)
Lời giải chi tiết:
Dạng ∞ - ∞
\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 1} - x} \right) \cr &= \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {{{x^2} + 1 - {x^2}} \over {\sqrt {{x^2} + 1} + x}} \cr
& = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} + x}} = 0 \cr} \)
LG b
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{\sqrt {2x - {x^2}} - 1} \over {{x^2} - x}}\)
Phương pháp giải:
Nhân cả tử và mẫu với biểu thức \(\left( {\sqrt {2x - {x^2}} + 1} \right)\)
Lời giải chi tiết:
Dạng \({0 \over 0}\)
\(\eqalign{
& \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{\sqrt {2x - {x^2}} - 1} \over {{x^2} - x}} \cr &= \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{2x - {x^2} - 1} \over {x\left( {x - 1} \right)\left( {\sqrt {2x - {x^2}} + 1} \right)}} \cr
& = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{ - {{\left( {x - 1} \right)}^2}} \over {x\left( {x - 1} \right)\left( {\sqrt {2x - {x^2}} + 1} \right)}} \cr &= \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} {{1 - x} \over {x\left( {\sqrt {2x - {x^2}} + 1} \right)}} = 0 \cr} \)
Chương 5: Dẫn xuất halogen - Ancohol - Phenol
Bài 10: Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
Chủ đề 3: Kĩ thuật đá cầu tấn công và chiến thuật tấn công cơ bản
Chương III. Điện trường
SOẠN VĂN 11 TẬP 2
SBT Toán Nâng cao Lớp 11
Chuyên đề học tập Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo
Chuyên đề học tập Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Cánh Diều
SBT Toán 11 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 11 - Cánh Diều
Tổng hợp Lí thuyết Toán 11
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 11
SBT Toán Lớp 11
SGK Toán Lớp 11