Đề bài
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các câu sau câu nào đúng?
A.
Câu 2: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A. N; B.
Câu 3: Số đối cùa
A.
Câu 4: Điểm B trên trục số biểu diễn số hữu tỉ nào sau đây?
A.
Câu 5: Phép tính nào sau đây không đúng?
A.
C.
Câu 6: Cho các số sau
A.
C.
Câu 7: Số mặt của hình hộp chữ nhật
A. 3; B. 4; C. 6 ; D. 12.
Câu 8: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 6 cm3; B. 8 cm3; C. 12 cm3 ; D. 24 cm3.
Câu 9: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bên là:
A. 12 cm2; B. 24 cm2; C. 36 cm2 ; D. 42 cm2
Câu 10: Tiên đề Euclid được phát biểu: “ Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a. ”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu 11: Hai đại lượng
A.
Câu 12: Cho hình vẽ, biết
Khi đó số đo
A.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tính:
a)
b)
c)
d)
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x:
a)
c)
Câu 3: (1,5 điểm)
Cửa hàng có 3 tấm vải dài tổng cộng
Câu 4: (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau. Biết a // b.
a) Chứng minh CD vuông góc với a.
b) Biết số đo góc A1 là 65o. Tính số đo góc B1 ; B2 ; B3 ; B4.
Câu 5: (0,5 điểm) Cho các số thực
Chứng minh rằng:
Lời giải
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | C | A | C | C | B | C | D | C | A | B | A |
Câu 1
Phương pháp:
Tập hợp các số tự nhiên: N = {0;1;2;3;…}
Tập hợp các số nguyên: Z = {-3;-2;-1;0;1;2;3;….}
Tập hợp các số hữu tỉ
Cách giải:
Chọn A.
Câu 2
Phương pháp:
Tập hợp các số hữu tỉ
Cách giải:
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q
Chọn C.
Câu 3
Phương pháp:
Hai số đối nhau nếu chúng có tổng là 0.
Số đối của số a là số -a.
Cách giải:
Số đối của
Chọn A.
Câu 4
Phương pháp:
Xác định 1 đơn vị được chia thành bao nhiêu phần.
Các số nằm bên trái gốc O là các số âm.
Cách giải:
Điểm B nằm bên trái gốc O và cách gốc O một khoảng bằng
Chọn C.
Câu 5
Phương pháp:
Các phép tính với lũy thừa
Cách giải:
Chọn C.
Câu 6
Phương pháp:
Nhận biết số thập phân hữu hạn
Cách giải:
Vậy các số thập phân hữu hạn là
Chọn B.
Câu 7
Phương pháp:
Đặc điểm của hình hộp chữ nhật
Cách giải:
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt.
Chọn C.
Câu 8
Phương pháp:
Thể tích hình hộp chữ nhật có kích thước a, b, c là: V = a.b.c
Cách giải:
Thể tích hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ là: V = 4.2.3 = 24 (cm3).
Chọn D.
Câu 9
Phương pháp:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều rộng a, chiều dài b, chiều cao c là: Sxq = 2.(a+b).c
Cách giải:
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là: Sxq = 2.(2+4).3 = 36 (cm2).
Chọn C.
Câu 10
Phương pháp:
Tiên đề Euclid.
Cách giải:
Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a, có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
Chọn A.
Câu 11
Phương pháp:
Vận dụng định nghĩa về đại lượng tỉ lệ nghịch.
Cách giải:
Ta có:
Chọn B.
Câu 12
Phương pháp:
Nếu Om là tia phân giác của
Cách giải:
Vì Oy là tia phân giác của
Chọn A.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1
Phương pháp:
Thực hiện phép tính theo thứ tự thực hiện phép tính.
Tính căn bậc hai số học của một số.
Cách giải:
a)
b)
c)
d)
Câu 2
Phương pháp:
Cách giải:
a)
Vậy x = 6,85.
b)
Vậy
c)
Vậy
Câu 3
Phương pháp:
Gọi chiều dài của 3 tấm vải lúc đầu lần lượt là
Tính chiều dài còn lại của tấm vải thứ nhất, thứ hai và thứ 3 sau khi bán.
Lập tỉ lệ thức, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, tìm được chiều dài mỗi tâm vải lúc đầu.
Cách giải:
Gọi chiều dài của 3 tấm vải lúc đầu lần lượt là
Sau khi bán
Sau khi bán
Sau khi bán
Theo đề bài ta có:
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Từ đó suy ra:
Vậy chiều dài các tấm vải lần lượt là
Câu 4
Phương pháp:
Tính chất hai đường thẳng song song: Nếu một đường thẳng cắt đường thẳng song song thì: các góc ở vị trí so le trong bằng nhau, các góc ở vị trí đồng vị bằng nhau, các góc trong cùng phía bù nhau.
Tính chất các góc kề bù, các góc đối đỉnh.
Cách giải:
a) Vì
b) Vì a//b nên
Ta có:
Vì
Mà
Vậy
Câu 5
Phương pháp:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Cách giải:
Ta có:
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Mà
Unit 7. Shopping around
Bài 8: Trải nghiệm để trưởng thành
Unit 8: Films
Chương 4. Thủy sản
SBT VĂN 7 TẬP 1 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7