Bài 1. Góc ở tâm. Số đo cung
Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây
Bài 3. Góc nội tiếp
Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
Bài 5. Góc có đỉnh bên trong đường tròn. Góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
Bài 6. Cung chứa góc
Bài 7. Tứ giác nội tiếp
Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp
Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Bài 10. Diện tích hình tròn, quạt tròn
Ôn tập chương III. Góc với đường tròn
Đề bài
Hãy tính diện tích toàn phần của các hình tương ứng theo các kích thước đã cho trên hình 83.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Hình nón có bán kính đáy \(r\), chiều cao \(h\) và đường sinh \(l\) thì có
Diện tích xung quanh hình nón \({S_{xq}} = \pi rl\)
Diện tích toàn phần hình nón \({S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2}\)
Lời giải chi tiết
Theo kích thước trên hình 83, ta có :
Hình 83 a) \({r_1} = 2,5m\); \({l_1} = 5,6m\).
Hình 83 b) \({r_2} = 3,6m\); \({l_2} = 4,8m\).
+ Tính diện tích toàn phần ở hình a) : \({S_{tp}} = {S_d} + {S_{xq}}.\)
Từ công thức tính diện tích hình tròn và diện tích xung quanh của hình nón ta có :
\({S_d} = \pi r_1^2 = 6,25\pi \left( {{m^2}} \right);\) \({S_1} = \pi {r_1}{l_1} = 14\pi \left( {{m^2}} \right).\)
Vậy diện tích toàn phấn của hình nón là \({S_{tp}} = 6,25\pi + 14\pi = 20,25\pi \left( {{m^2}} \right).\)
+) Tương tự trên, tính cho trường hợp b)
\({S_{tp}} = {\rm{ }}{S_{xq}} + {\rm{ }}{S_{đáy}} = {\rm{ }}\pi {\rm{ }}.{\rm{ }}3,6{\rm{ }}.{\rm{ }}4,8{\rm{ }} + {\rm{ }}\pi {\rm{ }}.{\rm{ }}3,{6^2} \)
\( = {\rm{ }}30,24\pi{\rm{ }}({m^2})\)
Đề thi vào 10 môn Văn Quảng Ninh
Bài 29. Vùng Tây Nguyên (tiếp theo)
Tiếng Anh 9 mới tập 2
CHƯƠNG 2. KIM LOẠI
Đề thi vào 10 môn Toán Bình Dương