Bài 1. Căn bậc hai
Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Bài 5. Bảng căn bậc hai
Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Bài 9. Căn bậc ba
Ôn tập chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Đề bài
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \dfrac{3}{4}x\). Tính
\(f\left( { - 5} \right)\); \(f\left( { - 4} \right)\); \(f\left( { - 1} \right)\); \(f\left( 0 \right)\); \(f\left( {\dfrac{1}{2}} \right)\);
\(f\left( 1 \right)\); \(f\left( 2 \right)\); \(f\left( 4 \right)\); \(f\left( a \right)\); \(f\left( {a + 1} \right)\).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tính \(f\left( {{x_o}} \right)\) bằng cách thay \(x = {x_o}\) vào \(f\left( {{x}} \right)\).
Lời giải chi tiết
\(f\left( { - 5} \right) = \dfrac{3}{4}.\left( { - 5} \right) = - \dfrac{{15}}{4}\)
\(f\left( { - 4} \right) = \dfrac{3}{4}.\left( { - 4} \right) = - 3\)
\(f\left( { - 1} \right) = \dfrac{3}{4}.\left( { - 1} \right) = - \dfrac{3}{4}\)
\(f\left( 0 \right) = \dfrac{3}{4}.0 = 0\)
\(\displaystyle f\left( {{1 \over 2}} \right) = \dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{2} = \dfrac{3}{ 8}\)
\(f\left( 1 \right) = \dfrac{3}{4}.1 = \dfrac{3}{4}\)
\(f\left( 2 \right) = \dfrac{3}{4}.2 = \dfrac{6}{4} = \dfrac{3}{ 2}\)
\(f\left( 4 \right) = \dfrac{3}{4}.4 = 3\)
\(f\left( a \right) = \dfrac{3}{4}a\)
\(f\left( {a + 1} \right) = \dfrac{3}{4}.\left( {a + 1} \right) = \dfrac{{3a + 3}}{4}\)
Bài 6: Hợp tác cùng phát triển
Đề thi vào 10 môn Toán An Giang
Đề thi vào 10 môn Văn Khánh Hòa
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Sinh học lớp 9
Đề thi vào 10 môn Toán Ninh Thuận