Câu 1
Hoàn thành bảng sau (theo mẫu).
Phương pháp giải:
Viết số (hoặc đọc số) lần lượt từ trái sang phải từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Câu 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Phương pháp giải:
Đếm thêm 1 đơn vị rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
Viết số: ....................................................................................................................................
Đọc số: .....................................................................................................................................
b) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Viết số: ....................................................................................................................................
Đọc số: ....................................................................................................................................
c) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.
Viết số: ....................................................................................................................................
Đọc số: ....................................................................................................................................
d) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
Viết số: ....................................................................................................................................
Đọc số: ....................................................................................................................................
Phương pháp giải:
Viết số (hoặc đọc số) lần lượt từ trái sang phải từ hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
a) 4 chục nghìn, 0 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 3 đơn vị.
Viết số: 40 513.
Đọc số: bốn mươi nghìn năm trăm mười ba.
b) 1 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 3 chục và 0 đơn vị.
Viết số: 15 030
Đọc số: mười lăm nghìn không trăm ba mươi.
c) 8 chục nghìn, 9 nghìn, 2 trăm, 0 chục và 5 đơn vị.
Viết số: 89 205
Đọc số: tám mươi chín nghìn hai trăm linh năm.
d) 6 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục và 0 đơn vị.
Viết số: 60 000
Đọc số: sáu mươi nghìn.
Câu 4
Nối số với cách đọc số đó.
Phương pháp giải:
Chọn số tròn chục nghìn phù hợp với cách đọc.
Lời giải chi tiết:
Câu 5
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số tròn chục nghìn lớn nhất và bé hơn 50 000 là:
A. 20 000
B. 30 000
C. 40 000
D. 60 000
Phương pháp giải:
So sánh các số tròn chục nghìn với 50 000 để tìm ra đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
Số tròn chục nghìn lớn nhất và bé hơn 50 000 là 40 000.
Chọn C.
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Chủ đề: Mái trường em yêu
Bài tập cuối tuần 7
Cùng em học Toán 3 - Tập 2
Chủ đề: THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT
Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3
Cùng em học Toán Lớp 3
SGK Toán - Cánh diều Lớp 3
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 3
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 3