Câu 1
Tính nhẩm.
a) 3 000 x 3 x 6 = ........................
45 000 : 5 : 3 = ........................
28 000 : 7 x 8 = ......................
b) 21 000 x (18 : 6) = ...................
72 000 : (3 x 3) = ......................
56 000 : (32 : 4) = .....................
Phương pháp giải:
- Biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- Biểu thức có chứa dấu ngoặc thì trước tiên thực hiện các phép tính trong ngoặc.
Lời giải chi tiết:
a) 3 000 x 3 x 6 = 9 000 x 6
= 54 000
45 000 : 5 : 3 = 9 000 : 3
= 3 000
28 000 : 7 x 8 = 4 000 x 8
= 32 000
b) 21 000 x (18 : 6) = 21 000 x 3
= 63 000
72 000 : (3 x 3) = 72 000 : 9
= 8 000
56 000 : (32 : 4) = 56 000 : 8
= 7 000
Câu 2
Đ, S?
Phương pháp giải:
Kiểm tra cách đặt tính và tính rồi điền Đ hoặc S vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Phép tính đúng là:
Câu 3
Đặt tính rồi tính.
8 607 x 7 31 524 x 3
40 848 : 8 72 684 : 9
Phương pháp giải:
- Đối với phép nhân:
+ Đặt tính sao cho thừa số thứ hai thẳng cột với chữ số hàng đơn vị ở thừa số thứ nhất.
+ Nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
- Đối với phép chia: Thực hiện đặt tính rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Mai có 3 tờ tiền loại 20 000 đồng, số tiền đó vừa đủ để mua 4 hộp bút. Hỏi mỗi hộp bút giá bao nhiêu tiền?
Phương pháp giải:
Bước 1: Tính số tiền Mai đã dùng mua 4 hộp bút
Bước 2: Để tìm giá tiền của mỗi hộp bút ta lấy số tiền Mai đã dùng chia cho số hộp bút
Lời giải chi tiết:
Số tiền Mai đã dùng mua 4 hộp bút là:
20 000 x 3 = 60 000 (đồng)
Mỗi hộp bút có giá tiền là:
60 000 : 4 = 15 000 (dồng)
Đáp số: 15 000 đồng.
Câu 5
Tính giá trị của biểu thức.
a) 90 108 : 6 x 5 = ........................
= ........................
b) 12 012 x 8 : 4 = ........................
= ........................
Phương pháp giải:
Biểu thức chỉ có phép tính nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) 90 108 : 6 x 5 = 15 018 x 5
= 75 090
b) 12 012 x 8 : 4 = 96 096 : 4
= 24 024
Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Đề kiểm tra học kì 2
Unit 2. Our names
Unit 10: These are rubbers.
Unit 5. My hobbies
Bài tập cuối tuần môn Toán Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 3
Cùng em học Toán Lớp 3
SGK Toán - Cánh diều Lớp 3
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 3
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 3