1. Phép cộng có tổng bằng 10
2. 9 cộng với một số
3. 8 cộng với một số
4. 7 cộng với một số, 6 cộng với một số
5. Bảng cộng
6. Đường thẳng - Đường cong
7. Đường gấp khúc
8. Ba điểm thẳng hàng
9. Em làm được những gì (trang 56, 57, 58)
10. Phép trừ có hiệu bằng 10
11. 11 trừ đi một số
12. 12 trừ đi một số
13. 13 trừ đi một số
14. 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
15. Bảng trừ
16. Em giải bài toán
17. Bài toán nhiều hơn
18. Bài toán ít hơn
19. Đựng nhiều nước, đựng ít nước
20. Lít
21. Em làm được những gì (trang 77, 78, 79, 80)
1. Phép cộng có tổng là số tròn chục
2. Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
3. Em làm được những gì (trang 89, 90)
4. Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục
5. Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
6. Em làm được những gì trang 96, 97
7. Thu thập, phân loại, kiểm đếm
8. Biểu đồ tranh
9. Có thể, chắc chắn, không thể
10. Ngày, giờ
11. Ngày, tháng
12. Em làm được những gì (trang 112, 113, 114)
Bài 1
Lớp 2A có 35 học sinh. Lớp 2B ít hơn lớp 2A là 2 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Phương pháp giải:
- Đọc kĩ đề bài để xác định số học sinh của lớp 2A và số học sinh lớp 2B ít hơn lớp 2A, từ đó hoàn thành tóm tắt.
- Để tìm số học sinh của lớp 2B ta làm phép tính trừ, tức lấy số học sinh của lớp 2A trừ đi số học sinh lớp 2B ít hơn lớp 2A.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Lớp 2A: 35 học sinh
Lớp 2B ít hơn lớp 2A: 2 học sinh
Lớp 2B: … học sinh?
Bài giải
Lớp 2B có số học sinh là:
35 – 2 = 33 (học sinh)
Đáp số: 33 học sinh.
Bài 2
Cây đèn màu vàng cao16dm. Cây đèn màu hồng thấp hơn cây đèn màu vàng 12 dm. Hỏi cây đèn màu hồng cao bao nhiêu đề-xi-mét?
Phương pháp giải:
- Đọc kĩ đề bài để xác định cây đèn màu vàng cao bao nhiêu đề-xi-mét và số đề-xi-mét cây đèn màu hồng thấp hơn cây đèn màu vàng.
- Để tìm số đề-xi-mét của cây đèn màu hồng ta lấy số đề-xi-mét của cây đèn màu vàng trừ đi số đề-xi-mét cây đèn màu hồng thấp hơn cây đèn màu vàng.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Cây đèn màu vàng: 16 dm
Cây đèn màu hồng thấp hơn cây đèn màu vàng: 12 dm.
Cây đèn màu hồng: … dm ?
Bài giải
Cây đèn màu hồng cao số đề-xi-mét là:
16 – 12 = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm.
Bài tập cuối tuần 15
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 2
Chủ đề: Thực vật và động vật
UNIT: GOODBYE
Unit 8: Where's Grandma?
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Cùng em học Toán 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2