Bài 1
Tìm x:
a) \(x + \frac{4}{7} = \frac{3}{4}\) b) \(x - \frac{3}{4} = \frac{2}{5}\) c) \(x \times \frac{2}{3} = \frac{3}{4} \times \frac{1}{2}\)
……………………………….. ……………..…………… …………………………………
……………………………….. ……………..…………… …………………………………
……………………………….. ……………..…………… …………………………………
Phương pháp giải:
Để tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Để tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Để tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Lời giải chi tiết:
a) \(x + \frac{4}{7} = \frac{3}{4}\) b) \(x - \frac{3}{4} = \frac{2}{5}\) c) \(x \times \frac{2}{3} = \frac{3}{4} \times \frac{1}{2}\)
\(x = \frac{3}{4} - \frac{4}{7}\) \(x = \frac{2}{5} + \frac{3}{4}\) \(x \times \frac{2}{3} = \frac{3}{8}\)
\(x = \frac{{21}}{{28}} - \frac{{16}}{{28}}\) \(x = \frac{8}{{20}} + \frac{{15}}{{20}}\) \(x = \frac{3}{8}:\frac{2}{3}\)
\(x = \frac{5}{{28}}\) \(x = \frac{{23}}{{20}}\) \(x = \frac{3}{8} \times \frac{3}{2} = \frac{9}{{16}}\)
Bài 2
Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Phương pháp giải:
- Trong mỗi hình, số phần được tô màu là tử số của phân số thập phân.
- Tổng số phần trong mỗi hình là mẫu số của phân số thập phân.
- Em viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Nối mỗi số với cách đọc của số đó (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Để đọc các số thập phân ta đọc phần nguyên, đọc “phẩy” rồi đọc phần thập phân.
Lời giải chi tiết:
Bài 4
Nối (theo mẫu):
Phương pháp giải:
Em nối mỗi số thập phân với phân số thập phân theo mẫu.
Lời giải chi tiết:
Bài 5
Viết thành số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: \(\frac{{34}}{{100}} = 0,34\)
a) \(\frac{7}{{10}} = .................\) b) \(\frac{{71}}{{100}} = ...................\)
c) \(\frac{{27}}{{1000}} = .................\) d) \(5\frac{9}{{10}} = ..................\)
e) \(28\frac{{63}}{{100}} = ...................\) g) \(134\frac{{59}}{{1000}} = .....................\)
Phương pháp giải:
Viết các phân số thập phân thành số thập phân theo ví dụ mẫu.
Lời giải chi tiết:
a) \(\frac{7}{{10}} = 0,7\) b) \(\frac{{71}}{{100}} = 0,71\)
c) \(\frac{{27}}{{1000}} = 0,027\) d) \(5\frac{9}{{10}} = 5,9\)
e) \(28\frac{{63}}{{100}} = 28,63\) g) \(134\frac{{59}}{{1000}} = 134,059\)
Bài 6
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số thập phân gồm 7 đơn vị và 47 phần trăm viết là ………………………………………………
b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 34 phần trăm và 7 phần nghìn viết là ……………………….
c) Số thập phân gồm 138 đơn vị, 7 phần mười và 5 phần nghìn viết là …………………….
Phương pháp giải:
Viết các phân số thập phân thành số thập phân theo ví dụ mẫu.
Lời giải chi tiết:
a) Số thập phân gồm 7 đơn vị và 47 phần trăm viết là 7,47
b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 34 phần trăm và 7 phần nghìn viết là 0,347
c) Số thập phân gồm 138 đơn vị, 7 phần mười và 5 phần nghìn viết là 138,705
Bài 7
Điền giá trị của các chữ số trong mỗi số thập phân vào bảng sau (theo mẫu):
Giá trị của | 5,328 | 53,28 | 532,8 | 0,5328 |
Chữ số 3 | \(\frac{3}{{10}}\) |
|
|
|
Chữ số 2 |
|
|
|
|
Chữ số 5 |
|
|
|
|
Chữ số 8 |
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Xác định hàng của mỗi chữ số rồi viết giá trị của mỗi chữ số đó vào theo ví dụ mẫu.
Lời giải chi tiết:
Giá trị của | 5,328 | 53,28 | 532,8 | 0,5328 |
Chữ số 3 | \(\frac{3}{{10}}\) | 3 | 30 | \(\frac{3}{{100}}\) |
Chữ số 2 | \(\frac{2}{{100}}\) | \(\frac{2}{{10}}\) | 2 | \(\frac{2}{{1000}}\) |
Chữ số 5 | 5 | 50 | 500 | \(\frac{5}{{10}}\) |
Chữ số 8 | \(\frac{8}{{1000}}\) | \(\frac{8}{{100}}\) | \(\frac{8}{{10}}\) | \(\frac{8}{{10000}}\) |
Bài 8
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: 7,51 = \(7\frac{{51}}{{100}}\)
a) 8,5 = ………………………….. b) 7,08 = ………………………….
c) 268,507 = ………………….. d) 74, 0081 = …………………..
Phương pháp giải:
Quan sát ví dụ mẫu rồi viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân.
Lời giải chi tiết:
a) 8,5 = \(8\frac{5}{{10}}\) b) 7,08 = \(7\frac{8}{{100}}\)
c) 268,507 = \(268\frac{{507}}{{1000}}\) d) 74, 0081 = \(74\frac{{81}}{{10000}}\)
Vui học
Quan sát hình vẽ, viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ, em xác định độ dài bút chì, cân nặng quả lê số lít nước có trong bình.
Lời giải chi tiết:
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5
TẢ CÂY CỐI
Bài tập cuối tuần 2
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 5 TẬP 2
Bài tập cuối tuần 31