Cu-ba tươi đẹp
Đọc sách báo viết về một nước bạn hoặc về tình hữu nghị
Ôn các chữ viết hoa
Nghe - kể Sự tích cây lúa
Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
Nhớ - viết Cu-ba tươi đẹp
Trao đổi Thực hành giao lưu
Một kì quan
Viết thư làm quen
Nhập gia tùy tục
Nghe - viết Hạt mưa
Trao đổi Em đọc sách báo B18
Bác sĩ Y-éc-xanh
Em kể chuyện B18
Người hồi sinh di tích
Viết về một nhân vật trong truyện
Câu 1
Nhớ – viết: Trên hồ Ba Bể (2 khổ thơ đầu)
Phương pháp giải:
Em thực hiện bài viết vào vở.
Chú ý:
- Viết đúng chính tả.
- Viết hoa các chữ cái đầu dòng mỗi dòng thơ.
Lời giải chi tiết:
Em hoàn thành bài viết vào vở.
Câu 2
Tìm đường:
a) Em chọn chữ (l hay n) phù hợp với ô trống. Giúp rùa con tìm đường về hang, biết rằng đường về hàng của rùa được đánh dấu bằng các tiếng bắt đầu với chữ l.
b) Em chọn chữ (c hay t) phù hợp với ô trống. Giúp bạn Nam tìm đường về làng quê, biết răng đường về làng được đánh dấu bằng các tiếng có chữ c đứng cuối.
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Các tiếng bắt đầu bằng chữ l là: lo lắng, đồng lúa, lội suối, khoai lang.
b) Các tiếng có chữ c đứng cuối là: nước mưa, rước đèn, ước mong, được mùa.
Câu 3
Tìm các tiếng:
a) Bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với chặt (chặt chẽ).
- Đồ dùng, thường bằng lá, để đội đầu, che mưa nắng.
- Đồ dùng bằng đất hoặc kim loại, có lòng sâu, để nấu cơm hoặc thức ăn.
b) Có vần uôc hoặc uôt, có nghĩa như sau:
- Có cảm giác đau nhói hoặc rất rét.
- Chất được chế biến dùng để chữa bệnh (bằng cách uống, tiêm,...).
- Làm chín thức ăn trong nước sôi.
Phương pháp giải:
Em dựa vào kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau:
- Trái ngược với chặt (chặt chẽ): lỏng.
- Đồ dùng, thường bằng lá, để đội đầu, che mưa nắng: nón.
- Đồ dùng bằng đất hoặc kim loại, có lòng sâu, để nấu cơm hoặc thức ăn: nồi.
b) Có vần uôc hoặc uôt, có nghĩa như sau:
- Có cảm giác đau nhói hoặc rất rét: buốt.
- Chất được chế biến dùng để chữa bệnh (bằng cách uống, tiêm,...): thuốc.
- Làm chín thức ăn trong nước sôi: luộc.
Chủ đề 3. Làm quen với hình phẳng, hình khối
Review 1
Unit 11. There is a doll on the rug.
Chủ đề 6. Phép nhân, phép chia trong phạm vi 1000
Bài 2: Giữ lời hứa
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 3
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 3
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 3
Văn mẫu Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 3
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 3