Bài 1
VOCABULARY AND GRAMMAR
1. Complete the sentences with the words in the box. There are two extra words.
(Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Có hai từ thừa.)
bungalow temperatures astonished cottage semi-detached dense breathtaking |
1. They like to live in a ______in the countryside.
2. Last month, my family moved to a modern______ with a large garden.
3. The rainforest______ is where the tribe lives.
4. Please take a look! This is one of the best ______ views in this world!
5. Many popular tourist destinations have scorching ________in summer.
Lời giải chi tiết:
1. bungalow
2. semi-detached
3. cottage
4. breathtaking
5. temperatures
Bài 2
2. Use the word in capitals to rewrite the sentences. Do not change the word in capitals.
(Sử dụng từ viết hoa để viết lại các câu. Không thay đổi từ viết hoa.)
1. They moved to Venice in 2016. LIVED
They_________ 2016.
2. Liz started working for a coachsurfing service two years ago. WORKED
Liz________for a couchsurfing service for two years.
3. They last saw Paul in January. SINCE
They________January.
4. When did you first meet Karen? KNOWN
How long______ Karen?
5. I stopped travelling abroad three years ago. FOR
I_________three years.
Lời giải chi tiết:
1. have live in Venice since
2. has worked
3. haven't seen Paul
4. have you met
5. have stopped travelling for
Bài 3
3. Complete the sentences with the correct future forms of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với dạng tương lai đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. Are you moving house on Saturday?
I______you if necessary. (help)
2. I'm sorry I can't come. I ______a language course this evening. (start)
3. We _________on Friday night, but we still don't know where exactly. (meet)
4. Hi, Jack! It's Sue. What time _____ you _______ tomorrow? (come)
5. 'Is that the doorbell?' 'Yes, I_______it! (answer)
6. I_____probably________at home tonight. I feel so tired. (stay)
Lời giải chi tiết:
1. will
2. am going to start
3. will meet
4. will she come
5. will answer
6. will - stay
Bài 4
4. Choose the correct answer.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. X: What are your neighbours like?
Y: We haven't got any close neighbours. We live in a __ house in the countryside.
A. terraced
B. detached
C. semi-detached
2. X: Do you fancy going to the cinema?
Y: I'm not sure about that. _____ go swimming.
A. How about
B. Let's
C. I would recommend
3. X: How long have you lived here?
Y: Not very long.______
A. For a few weeks.
B Since I was born.
C. A few weeks ago.
4. X:Is Tamara going to the party?
Y: No, she isn't_dancing. She is a bit shy.
A. rather
B. like
C. keen on
5. X: Has your uncle seen your new house?
Y: I don't think so.
A. I'll keep him out.
B. I won't let him in.
C. He's coming round tomorrow.
6. X: Do most people you know tend to eat ?
Y: Yes, they try to avoid fast food.
A. healthy
B. healthily
C. unhealthily
Lời giải chi tiết:
1. B
2. A
3. A
4. C
5. C
6. B
Bài 5
5. Work in pairs. Imagine you and your partner have a day touring around Hồ Chí Minh city. Ask and answer about which places to go. Give reasons for your suggestions.
(Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn và đối tác của bạn có một ngày lưu diễn quanh thành phố Hồ Chí Minh. Hỏi và trả lời về những nơi để đi. Đưa ra lý do cho đề xuất của bạn.)
Unit 7: Viet Nam and international organisations
Chương 3. Thạch quyển
Môn cầu lông
Chủ đề 1: Xây dựng nhà trường
Chủ đề 8: Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 10
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Bright
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Global
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 10
SBT Bright Lớp 10
SBT English Discovery Lớp 10
SBT Friends Global Lớp 10
SBT Global Success Lớp 10
SBT iLearn Smart World Lớp 10
Tiếng Anh - Bright Lớp 10
Tiếng Anh - Explore New Worlds Lớp 10
Tiếng Anh - Friends Global Lớp 10
Tiếng Anh - Global Success Lớp 10
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 10