Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
a) Hi. I’m Linh. What’s your name? (Xin chào. Mình là Linh. Bạn tên gì?)
My name’s Ben. (Mình tên là Ben.)
b) What’s your name? (Bạn tên gì?)
My name’s Mary. (Mình tên là Mary.)
Bài 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
What’s your name? (Tên của bạn là gì?/ Bạn tên gì?)
My name’s __. (Mình tên là__.)
Lời giải chi tiết:
a. What’s your name? (Tên của bạn là gì?/Bạn tên gì?)
My name’s Bill. (Mình tên là Bill.)
b. What’s your name? (Tên của bạn là gì?/Bạn tên gì?)
My name’s Mary. (Mình tên là Bill.)
Bài 3
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Phương pháp giải:
What’s your name? (Tên của bạn là gì?/ Bạn tên gì?)
My name’s __ . (Tôi tên là __.)
Lời giải chi tiết:
A: What’s your name? (Bạn tên gì?)
B: My name’s Mai. (Mình tên Mai.)
Bài 4
4. Listen and tick.
(Nghe và đánh dấu.)
Lời giải chi tiết:
1. b
2. a
1. Minh: Hi. I'm Minh. What's your name? (Xin chào. Mình là Minh. Bạn tên là gì?)
Mary: Hello, Minh. My name's Mary. (Xin chào, Minh. Mình tên là Mary.)
2. Mai: Hi. I'm Mai. What's your name? (Chào. Mình là Mai. Bạn tên là gì?)
Bill: Hello, Mai. My name's Bill. (Xin chào, Mai. Minh tên là Bill.)
Bài 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1. A: Hi. My name’s Nam. What’s your name?
(Xin chào. Tôi tên là Nam. Bạn tên gì?)
B: My name’s Ben.
(Tôi tên là Ben.)
2. A: Hi. I’m Mai. What’s your name?
(Xin chào. Tôi tên là Mai. Bạn tên gì?)
B: My name’s Mary.
(Tôi tên là Mary.)
Bài 6
6. Let’s play.
(Chúng ta cùng chơi.)
Slap the board (Trò chơi đập bảng)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Cô giáo sẽ ghi tên của một số bạn lên bảng (ví dụ: Lucy, Nam, Ben, Mai, Mary, Bill…). Sau đó cô sẽ hỏi tên của các bạn trong lớp “ What’s your name?, từng bạn sẽ trả lời tên của mình“My name’s__”. Bạn tham gia chơi có nhiệm vụ sẽ nghe, nhìn tên và sau đó đập đúng tên vừa nghe có trên bảng. (ví dụ bạn kia trả lời tên “My name’s Bill.”, người chơi phải đập đúng vào tên Bill.)
Unit 19. Outdoor activities
Unit 3: He has got blue eyes.
Bài tập cuối tuần 11
Bài 11: Tôn trọng đám tang
Unit 17. My toys
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh 3 - Explore Our World Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3